danh từ
sự đến gần, sự lại gần
(địa điểm) dễ đến; (người) dễ nói chuyện thân thiện, dễ gần gũi
(địa điểm) khó đến; (người) khó nói chuyện thân thiện, khó gần gũi
những bước chân nặng nề báo hiệu là thầy giáo đang đến gần
thấy bà ta đến gần, lũ trẻ bỏ chạy mất
sự gần như, sự gần giống như
một cái gì gần như là chân lý
đó là cái nhêch mép gần giống nhất với nụ cười mà anh ta từng có
đường đi đến, lối vào
lối vào thành phố
mọi ngả đường dẫn đến lâu đài đều có quân lính canh gác
cách tiếp cận, phương pháp
phương pháp mới để giảng dạy ngôn ngữ
(toán học) sự gần đúng; phép tính gần đúng
vận tốc gần đúng
chặng cuối của chuyến bay trước khi hạ cánh
(đánh gôn) cú đánh từ đường lăn đến thảm cỏ
sự thăm dò, sự tiếp xúc
câu lạc bộ đã tiếp xúc với một công ty kinh doanh địa phương để xin bảo trợ
cô ấy bực bội vì sự đeo đuổi dai dẳng của cậu ta
động từ
đến gần, lại gần, tới gần
mùa đông đang đến
đã sắp đến lúc chúng tôi phải nghĩ đến việc mua một ngôi nhà mới
khi bạn đến gần thành phố, toà nhà đầu tiên bạn thấy là nhà thờ
gần như
tính lập dị của anh ta gần như là điên
thăm dò ý kiến; tiếp xúc để đặt vấn đề
thăm dò ý kiến ai về vấn đề gì
tiếp xúc với người quản lý ngân hàng để vay tiền
đến người làm chứng kèm theo đồ đút lót
tôi thấy anh ta là người khó gần gũi
bắt đầu giải quyết; tiếp cận
trước khi tìm cách giải câu đố, ta hãy xem xét cách tiếp cận nó đã