tính từ
thật, đúng (phù hợp với hiện thực, đúng với sự thật đã biết)
tin ấy có thực không?
trở thành sự thật
đúng đắn (hợp với những nguyên lý, tiêu chuẩn đã được chấp nhận)
một sự xét xử đúng đắn
một sự phân tích đúng đắn
thật sự, đúng, không giả; đích thực (gọi đúng cái tên đã được gọi)
tình yêu đích thực
đúng, chính xác
sự mô tả chính xác
(âm nhạc) giọng đúng
đúng với mẫu hàng
chân chính
một người chân chính
thành khẩn, chân thành
trung với nước
trung thành với lời hứa, giữ đúng lời hứa
đúng chỗ, đúng vị trí; hợp; vừa
bánh xe có khớp khít không?
bằng phẳng (đất)
thực tế xảy ra; trở thành sự thật (về hy vọng, lời dự đoán..)
bộ mặt thực