Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
sing
[siη]
|
ngoại động từ sang , sung
hát, ca hát
hát một bài hát
hát ru ngủ ai
ca ngợi
ca ngợi ai, tán dương ai
nội động từ
hát, hót
chim đang hót
reo (nước sôi...); thổi vù vù (gió)
nước trong ấm reo (sắp sôi)
ù (tai)
(thông tục) gọi to, kêu lớn (để lấy cái gì)
(thông tục) hét to (một mệnh lệnh..)
cụp đuôi, cụp vòi
cụp đuôi, cụt vòi
hát đón mừng năm mới
hát tiễn đưa năm cũ
hét to hơn
danh từ
tiếng reo; tiếng vù vù
tiếng tên bay vù vù trên đầu
(thông tục) sự hát đồng ca
Từ điển Anh - Anh
sing
|

sing

sing (sĭng) verb

sang (săng) or sung (sŭng), sung, singing, sings

 

verb, intransitive

1. Music. a. To utter a series of words or sounds in musical tones. b. To vocalize songs or selections. c. To perform songs or selections as a trained or professional singer. d. To produce sounds when played: made the violin sing.

2. a. To make melodious sounds: birds singing outside the window. b. To give or have the effect of melody; lilt.

3. To make a high whining, humming, or whistling sound.

4. To be filled with a buzzing or ringing sound.

5. a. To proclaim or extol something in verse. b. To write poetry.

6. Slang. To give information or evidence against someone.

verb, transitive

1. Music. a. To produce the musical sound of: sang a love song. b. To utter with musical inflections: She sang the message. c. To bring to a specified state by singing: sang the baby to sleep.

2. To intone or chant (parts of the Mass, for example).

3. To proclaim or extol, especially in verse: sang his praises.

noun

Music.

A gathering of people for group singing.

phrasal verb.

sing out

To call out loudly.

 

[Middle English singen, from Old English singan.]

singʹable adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
sing
|
sing
sing (v)
  • croon, chant, intone, hum, warble, carol
  • resonate, buzz, hum, purr, vibrate, reverberate