danh từ
cảng
quân cảng
cảng đánh cá
cảng ở cửa sông
thành phố cảng
(thuộc ngữ) các nhà chức trách điều hành cảng
(nghĩa bóng) nơi ẩn náu; nơi tỵ nạn
( Ê-cốt) cổng thành
(hàng hải) cửa tàu (để ra vào, bốc xếp hàng hoá...); (hàng không) cửa khẩu
sân bay (phi cảng)
cảng nhập
(kỹ thuật) lỗ thông hơi, thông gió, hút nước, tháo nước
đầu cong của hàm thiếc (ngựa)
dáng, bộ dạng, tư thế
(quân sự) tư thế cầm chéo súng (để khám)
rượu pooctô, rượu vang đỏ ngọt nặng (ở Bồ Đào Nha) (như) port wine ; cốc rượu pooctô (hàng hải) mạn trái (tàu); (hàng không) cánh trái (máy bay)
quay bánh lái sang trái
( định ngữ) trái, bên trái
ở mạn trái đằng mũi
(tục ngữ) méo mó có hơn không, chết đuối vớ được cọc
ngoại động từ
(quân sự) cầm chéo (súng, để khám)
chuẩn bị khám súng!
(hàng hải) quay (bánh lái...) sang trái