Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
common
['kɔmən]
|
tính từ
thuộc về, được chia sẻ bởi, được làm hoặc có ảnh hưởng đến hai hoặc nhiều người, hoặc đa số của một nhóm, một cộng đồng; chung
tài sản/quyền sở hữu chung
chúng ta có cùng một mục đích
tôi người Việt, cô ấy người Bỉ, nhưng chúng tôi có ngôn ngữ chung là tiếng Pháp
anh ta và tôi có cùng sở thích : Cà hai chúng tôi đều sưu tầm tem
các biện pháp vì lợi ích chung
điểm chung (hai bên cùng có để đi đến chỗ thoả thuận)
danh từ chung
tính chất ngọt mùi hoa quả là chung cho tất cả các loại rượu làm bằng thứ nho này
(toán học) bội số chung
(toán học) ước số chung
thông thường, phổ biến
một loại hoa/cảnh trí/sự kiện thông thường
điều phổ biến là..., mọi người đều biết rằng...
từ này có thường dùng không?
vùng này thường không có trộm cướp
cây thông có ở khắp nơi trên thế giới
lẽ phải thông thường thực tế có được từ kinh nghiệm sống (chứ chẳng phải do nghiên cứu gì cả); lẽ thường
không có hạng bậc hoặc tư cách đặc biệt; bình thường
anh ta không phải là sĩ quan, mà chỉ là lính thường
dân thường
muối thường
tầm thường, dung tục
diện mạo tầm thường
hắn thô tục lắm
cung cách/lời nói/quần áo tầm thường
bà ấy dung tục quá, cứ hét toáng lên như thể cho hàng xóm ai cũngnghe thấy
(về người) rất tầm thường; dung tục
thông thường, chẳng có gì lạ
đây không phải một con chim hiếm, mà chỉ là chim sẻ thường thấy
khả năng (nhất là của người có địa vị cao) xử sự và tiếp xúc với những người bình thường một cách thân mật; tiếp xúc chan hoà
chính khách cần phải có khả năng tiếp xúc chan hoà
đoàn kết lại để theo đuổi một mục đích chung
các phe phiến loạn đoàn kết lại (với nhau) để lật đổ chế độ
danh từ
bãi cỏ không rào, ai sử dụng cũng được (ở trong làng hoặc gần làng); đất công
quyền được hưởng trên đất đai của người khác
cho hoặc bởi tất cả mọi người trong một nhóm; chung
có chung lợi ích, đặc điểm...
Jane và tôi chẳng có điểm gì chung cả
Tôi chẳng có điểm nào chung với Jane cả
cùng với ai/cái gì; giống như ai/cái gì
cùng với/giống như nhiều người khác, cô ta cũng xin một chân huấn luyện
Chuyên ngành Anh - Việt
common
['kɔmən]
|
Kỹ thuật
chung, thường
Sinh học
chung
Tin học
Phổ biến
Toán học
chung, thường
Vật lý
chung, thông thời gian, đơn giản
Từ điển Anh - Anh
common
|

common

common (kŏmʹən) adjective

Abbr. com.

1. a. Belonging equally to or shared equally by two or more; joint: common interests. b. Of or relating to the community as a whole; public: for the common good. See Usage Note at mutual.

2. Widespread; prevalent.

3. a. Occurring frequently or habitually; usual. b. Most widely known; ordinary: the common housefly.

4. Having no special designation, status, or rank: a common sailor.

5. a. Not distinguished by superior or noteworthy characteristics; average: the common spectator. b. Of no special quality; standard: common procedure. c. Of mediocre or inferior quality; second-rate: common cloth.

6. Unrefined or coarse in manner; vulgar: behavior that branded him as common.

7. Grammar. a. Either masculine or feminine in gender. b. Representing one or all of the members of a class; not designating a unique entity.

noun

Abbr. com.

1. commons The common people; commonalty.

2. commons

(used with a sing. or pl. verb ) a. The political class composed of commoners. b. The parliamentary representatives of this class.

3. Often Commons See House of Commons.

4. A tract of land, usually in a centrally located spot, belonging to or used by a community as a whole: a band concert on the village common.

5. The legal right of a person to use the lands or waters of another, as for fishing.

6. commons

(used with a sing. verb) A building or hall for dining, typically at a university or college.

7. Common stock.

8. Ecclesiastical. A service used for a particular class of festivals.

idiom.

in common

Equally with or by all.

 

[Middle English commune, from Old French, from Latin commūnis.]

comʹmonly adverb

comʹmonness noun

Synonyms: common, ordinary, familiar, vulgar. These adjectives describe what is generally known or frequently encountered. Common applies to what is customary, takes place often, is widely used, or is well known: a common problem; a common thief; the common dandelion. The term also suggests lack of distinction and can imply coarseness or crudeness: drank wine of the commonest sort; had a very common look about him. Ordinary describes what is of the usual kind and is not distinguished in any way from others. In the latter sense it is sometimes derogatory: A ballpoint pen is adequate for most ordinary purposes. The violinist gave a very ordinary performance marked by an occasional memory lapse. Familiar applies to what is well known or quickly recognized through frequent occurrence or regular association: a nursery rhyme familiar to most children; sang all the old familiar songs. Vulgar describes what is associated with the great mass of people: "He[Shakespeare]was not something sacred and aloof from the vulgar herd of men" (William Hazlitt). The word usually connotes the lack of refinement of common: Slurping soup directly from the bowl is vulgar. See also synonyms at general.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
common
|
common
common (adj)
  • shared, mutual, joint, public, for all, communal, collective, conjoint, corporate
    antonym: individual
  • everyday, usual, customary, familiar, normal, nothing special, ordinary, commonplace, conventional, unexceptional, regular, popular
    antonym: extraordinary
  • widespread, frequent, general, universal, familiar, regular, generic, commonplace
    antonym: rare
  • vulgar, coarse, ill-mannered, rough, low-class, unrefined
    antonym: refined
  • common (n)
    green, park, open space, playing field, playground, recreational area, recreation ground