Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
castle
['kɑ:sl]
|
danh từ
thành trì, thành quách
toà lâu đài, lâu đài
(đánh cờ) quân cờ thấp
lâu đài trên bãi cát; chuyện viễn vông, chuyện không thực hiện được; mơ mộng hão huyền
xây lâu đài trên bãi cát, tính những chuyện viễn vông
Từ điển Anh - Anh
castle
|

castle

 

castle (kăsʹəl) noun

1. a. A large fortified building or group of buildings with thick walls, usually dominating the surrounding country. b. A fortified stronghold converted to residential use. c. A large, ornate building similar to or resembling a fortified stronghold.

2. A place of privacy, security, or refuge.

3. Games. See rook2.

verb

castled, castling, castles

 

verb, intransitive

Games.

To move the king in chess from its own square two empty squares to one side and then, in the same move, bring the rook from that side to the square immediately past the new position of the king.

verb, transitive

1. To place in or as if in a castle.

2. Games. To move (the king in chess) by castling.

 

[Middle English castel, from Old English and from Norman French, both from Latin castellum diminutive of castrum.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
castle
|
castle
castle (n)
fortress, fort, citadel, stronghold, bastion, palace, turret, chateau