danh từ
nghề nghiệp hoặc công việc có những cơ hội để thăng tiến hoặc được đề bạt; sự nghiệp
bà ấy đã chọn sự nghiệp học thuật
sự nghiệp trong nghề kế toán/làm báo/chính trị
sự nghiệp (của một người); đời hoạt động; quá trình phát triển (của một đảng phái, một nguyên tắc)
vào cuối đời hoạt động của anh ta
nhìn lại một sự nghiệp có nhiều thành công
tốc lực; sự chạy nhanh; sự lao nhanh; đà lao nhanh
hết tốc lực
chặn người nào khi anh ta đang lao nhanh