Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
read
[ri:d]
|
động từ; thì quá khứ và động tính từ quá khứ là read
đọc
biết đọc và viết thông thạo
tôi không tài nào đọc được chữ viết loằng ngoằng của anh
đọc tốc ký, chữ Hán, chữ nổi (của người mù), xướng âm một bản nhạc
người lái xe ô tô phải đọc được các tín hiệu giao thông
đọc khản cả tiếng
( to read something to somebody ) đọc cái gì cho ai nghe
đọc thầm
vở kịch này đọc nghe hay hơn là đem diễn
học, nghiên cứu
học luật
học để chuẩn bị thi
xem đoán
xem tướng tay cho ai
đoán mộng
hiểu được tâm trí/ý nghĩ của ai
đoán tương lai cho ai
ghi (số điện, nước tiêu thụ...)
chỉ
đồng hồ tốc độ chỉ bảy mươi kilômét
hiểu, cho là
không nên cho rằng sự im lặng lúc nào cũng có nghĩa là đồng ý
điều đó phải được hiểu là...
cái đó có thể hiểu nhiều cách
biết được (nhờ đọc sách báo...)
hẳn là anh phải biết điều đó qua báo chí rồi
viết, ghi
đoạn trích dẫn đó ghi như sau
đọc nghe như
quyển sách đó đọc nghe như một cuốn tiểu thuyết
biểu lộ, để lộ ra, biểu thị; thể hiện
nét mặt anh ta không biểu lộ một cái gì
đọc thẳng một mạch, đọc trơn tru
đọc tiếp
đọc to
đọc từ đầu đến cuối
đọc qua, xem qua
đọc hết, đọc từ đâu đến cuối
đọc lại
đọc hết, đọc từ đầu cuối (cuốn sách...)
nghiên cứu kỹ, học tập kỹ lưỡng
học tập kỹ lưỡng chuẩn bị cho kỳ thi
nghiên cứu lịch sử
tìm hiểu ẩn ý
đoán được ẩn ý, đoán được ý ngoài lời
đọc sách để ngủ
nhìn thoáng cũng biết là người thế nào
biết rõ động cơ, tư tưởng của ai; đi guốc vào bụng ai; biết rõ tim đen của ai
(xem) lesson
danh từ
sự đọc (sách báo)
thời gian dành để đọc (sách báo)
có thời gian yên tĩnh để đọc
thời quá khứ & động tính từ quá khứ của read
tính từ
có học thức thông thạo, thông thái, có đọc nhiều về, hiểu sâu về
hiểu sâu về văn học
Chuyên ngành Anh - Việt
read
[ri:d]
|
Kỹ thuật
đọc
Sinh học
nghiên cứu, xác định
Tin học
đọc ra Truy tìm dữ liệu hoặc các chỉ lệnh chương trình từ một thiết bị, như ổ đĩa chẳng hạn, và đưa dữ liệu đó vào trong bộ nhớ của máy tính.
Từ điển Anh - Anh
read
|

read

read (rēd) verb

read (rĕd), reading, reads

 

verb, transitive

1. To examine and grasp the meaning of (written or printed characters, words, or sentences).

2. To utter or render aloud (written or printed material): She read her poems to the students.

3. To have the ability to examine and grasp the meaning of (written or printed material in a given language or notation): reads Chinese; reads music.

4. a. To examine and grasp the meaning of (language in a form other than written or printed characters, words, or sentences): reading Braille; reading sign language. b. To examine and grasp the meaning of (a graphic representation): reading a map.

5. a. To discern and interpret the nature or significance of through close examination or sensitive observation: The tracker read the trail for signs of game. b. To discern or anticipate through examination or observation; descry: "I can read abandonment in a broken door or shattered window" (William H. Gass).

6. To determine the intent or mood of: I can read your mind like a book. He's a hard person to read.

7. a. To attribute a certain interpretation or meaning to: She read a different meaning into what he had said. b. To consider (something written or printed) as having a particular meaning or significance: I read the novel as a parable.

8. To foretell or predict (the future).

9. To receive or comprehend (a radio message, for example): I read you loud and clear.

10. To study or make a study of: She read history as an undergraduate.

11. To learn or get knowledge of from something written or printed: He read that interest rates would continue to rise.

12. To proofread.

13. To have or use as a preferred reading in a particular passage: For change read charge.

14. To indicate, register, or show: The dial reads 32.

15. Computer Science. To obtain information from a storage medium, such as a magnetic disk.

verb, intransitive

1. To examine and grasp the meaning of printed or written characters, as of words or music.

2. To speak aloud the words that one is reading: He reads to his children every night.

3. To learn by reading: We read about the storm in the paper today.

4. To study.

5. To have a particular wording: Recite the poem exactly as it reads.

6. To contain a specific meaning: As the law reads, the defendant is guilty.

7. To indicate, register, or show a measurement or figure: How does your new watch read?

8. To have a specified character or quality for the reader: His poems read well.

noun

Informal.

Something that is read: "The book is a page-turner as well as a very satisfying read" (Frank Conroy).

adjective

(rĕd)Informed by reading; learned: He was only sparsely read in fields outside his profession.

phrasal verb.

read out

To read aloud: Please read out the names on the list. read up

To study or learn by reading: Read up on the places you plan to visit before you travel.

idiom.

read a lecture or read a lesson

To issue a reprimand: Mother read us a lecture after the principal telephoned her.

read between the lines

To perceive or detect an obscure or unexpressed meaning: learned to read between the lines of corporate annual reports to discern areas of fiscal weakness.

read out of

To expel by proclamation from a social, political, or other group: He was read out of the secretariat after the embarrassing incident.

 

[Middle English reden, from Old English rǣdan, to advise.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
read
|
read
read (v)
  • interpret, convert, understand, study, examine, comprehend, translate, make sense of
  • recite, read out, deliver, speak, declaim, reel off, orate (formal), state
  • peruse, scan, glance at, look at, study, look through, look over, skim, browse, leaf through, flick through, inspect, examine, go through
  • interpret, understand, comprehend, decipher, figure out, make sense of, follow
  • study, do a degree in, take, research, do