Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
believe
[bi'li:v]
|
động từ
cảm thấy chắc chắn cái gì là thật; chấp nhận lời tuyên bố của ai là thật; tin
tôi tin anh ta/những điều anh ta nói
Tôi vô tội, xin hãy tin tôi
nghĩ (có thể là nhầm); giả thiết; tưởng
người ta vẫn thường tưởng rằng trái đất dẹt
họ cho rằng nó điên
Anh ta có đến không? - Tôi cho là có/không
có đức tin tôn giáo
ông tacho rằng những ai có đức tin đều sẽ lên thiên đàng
cảm thấy chắc chắn ai/cái gì tồn tại
Tôi tin có Chúa
anh có tin là có ma hay không?
tin ai/cái gì; cảm thấy chắc chắn về sự thật hoặc giá trị của cái gì
tôi tin ở sự chân thật của anh ta
nó tin tưởng vào việc rèn luyện thân thể tích cực
tin rằng ai có thể có một hành động nào đó
Nếu không nhìn thấy nó làm thì ắt không bao giờ tôi tin nó làm được việc đó
làm ra vẻ; giả vờ
chúng làm ra vẻ khờ dại
tin hay không là tùy anh
tôi bảo đảm với anh
tôi bảo đảm với anh rằng ngày mai, hắn sẽ đến
không tin vào tai/mắt mình nữa
có thấy mới tin
xem give
xem lead
Từ điển Anh - Anh
believe
|

believe

believe (bĭ-lēvʹ) verb

believed, believing, believes

 

verb, transitive

1. To accept as true or real: Do you believe the news stories?

2. To credit with veracity: I believe you.

3. To expect or suppose; think: I believe they will arrive shortly.

verb, intransitive

1. To have firm faith, especially religious faith.

2. To have faith, confidence, or trust: I believe in your ability to solve the problem.

3. To have confidence in the truth or value of something: We believe in free speech.

4. To have an opinion; think: They have already left, I believe.

 

[Middle English bileven, from Old English belfan, belēfan, gelēfan.]

believʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
believe
|
believe
believe (v)
  • trust, have faith in, be certain of, have confidence in, accept as true, rely on
    antonym: disbelieve
  • consider, think, suppose, deem (formal), judge, imagine, credit
    antonym: doubt