Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
bundle
['bʌndl]
|
danh từ
được buộc thành từng bó
bọc, gói
một bọc quần áo
rất lo âu khắc khoải
động từ
( + up ) bọc lại, gói lại, bó lại
( + into ) nhét vào, ấn vội, ấn bừa
( + off , away ) gửi đi vội, đưa đi vội; đuổi đi, tống cổ đi
tống cổ ai ra khỏi nhà
cuốn gói ra đi
Chuyên ngành Anh - Việt
bundle
['bʌndl]
|
Kinh tế
gói, bó
Kỹ thuật
bó, chùm; cuộn dây, ống dây
Sinh học
Tin học
Toán học
chùm, mớ, bó; không gian phân thớ
Vật lý
cuộn dây, ống dây
Từ điển Anh - Anh
bundle
|

bundle

bundle (bŭnʹdl) noun

Abbr. bd., bdl, bdle.

1. A group of objects held together, as by tying or wrapping.

2. Something wrapped or tied up for carrying; a package.

3. Biology. A cluster or strand of closely bound muscle or nerve fibers.

4. Botany. A vascular bundle.

5. Informal. a. A large amount; a lot: had a bundle of fun at the dance. b. A large sum of money: made a bundle selling real estate.

verb

bundled, bundling, bundles

 

verb, transitive

1. To tie, wrap, or gather together.

2. To dispatch or dispense of quickly and with little fuss; hustle: bundled the child off to school.

3. To dress (a person) warmly: bundled them up in winter clothes.

verb, intransitive

1. To hurry; hasten: The children came bundling in from outside.

2. To dress oneself warmly.

3. To sleep in the same bed while fully clothed, a custom formerly practiced by engaged couples in New England and in Wales.

 

[Middle English bundel, probably from Middle Dutch bondel.]

bunʹdler noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
bundle
|
bundle
bundle (n)
  • package, pack, parcel, packet, bale, wad, roll
  • fortune, mint (informal), bomb (UK, informal), packet, big money, king's ransom
  • bundle (v)
    hustle, hurry, rush, push, shove