động từ
Di chuyển về phía trong.
Vào phòng.
Về phía hẹp hơn hoặc đi đến một điểm ở hướng Nam.
Lên tàu vào Nam.
Bắt đầu trở thành thành viên của một tổ chức nào đó.
Vào đoàn thanh niên.
Bắt đầu tham gia một hoạt động nào đó.
Bắt tay vào việc.
Thích nghi với các quy định.
Rèn trẻ vào khuôn phép; công việc đã vào nề nếp.
Khoảng thời gian nào đó.
Trời vào thu; đi nghỉ mát vào dịp hè.
Phân loại, đánh giá đại khái.
Đạt thành tích vào loại xuất sắc.
Ghi để nhớ, để tính.
Mọi khoản chi phí đều phải vào sổ sách rõ ràng.
Tiếp thu, tiếp nhận.
Học mãi vẫn không vào được chữ nào.
kết từ
Nhấn mạnh tác dụng của hành động cho điều vừa nói đến.
Mọi sự tôi đều trông vào anh; lệ thuộc vào đồng tiền.
trạng từ
(đệm cuối câu) lưu ý người nghe hãy làm việc gì đó.
Ăn nhiều vào; đọc kỹ vào.
Trách mắng, phê phán một việc làm quá đáng.
Chơi lắm vào, giờ ốm nằm đấy.