danh từ
nông cụ có lưỡi bằng gan, sắt, dùng sức kéo làm vỡ đất trồng trọt
Một cày một cuốc thú nhà quê. (Nguyễn Trãi)
động từ
xúc và lật đất lên bằng cái cày
Phận hèn bao quản nắng mưaCày sâu, bừa kỹ, được mùa có phen. (Ca dao)
làm cho mặt đất tung, xới lên
bom đạn cày nát cánh đồng
ra sức làm việc, học tập vất vả
cày mãi một bài vẫn chưa thuộc