danh từ
đồ dùng bằng sành, sứ..., để đựng thức ăn, thức uống
cái bát tráng men; nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm
lượng đựng trong một bát
xới một bát cơm đầy
tám (số lượng thành phần)
thơ lục bát
bát phẩm, nói tắt
quân bài tổ tôm, trên có ghi chữ bát (bát là tám)