Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
ăn
[ăn]
|
to eat; to take; to have; to feed
To eat rice, to eat bread
The cows are feeding on hay
To feed oats to horses
Is it time to feed the babies?
They cannot feed themselves yet
To have breakfast, to have lunch
To take a frugal/copious meal
Mealtime
Eatable fruit
to celebrate
To celebrate Tet
Where will you celebrate Christmas?
to attend a feast on the occasion of
Tomorrow afternoon, they will attend the feast on the occasion of their uncle's death anniversary
Everyone expects to attend his wedding banquet
to live
To earn enough to live on
This newly married couple lives separately (from parents...)
to take; to receive; to earn
To give an engine fuel and lubricant
The ship is taking on cargo (is loading)
To earn a salary; to earn wages
To earn wages on points
To have many pieces taken
This inspector is famous for receiving bribes
Eager to earn quick returns
To want to earn big profits
This cloth takes colour well
Do you want to take a thrashing?
To receive a shot
to win
To win a match
To win the first prize in a chess competition
To win by endurance
To win two successive sets
to bite; to stick
The brake doesn't bite at all
This glue doesn't stick
to suit
These two colours suit very well
She is photogenic
to eat away; to corrode; to gnaw
Acids eat away (corrode) steel
to spread
The oil stain spreads
The roots of the bamboo bush spread down into the field
to burn; to consume
This motorcycle burns much petrol
to be part of...; to be an appendage to ...; to belong to ...
This row of houses don't belong to our ward, but are part of the next
(khẩu ngữ) to equal
About five French francs equal a US dollar
(đùa cợt) xem ăn hối lộ
Từ điển Việt - Việt
ăn
|
động từ
cho thức ăn vào dạ dày qua miệng
ăn cơm; bò ăn cỏ
ăn uống nhân dịp gì
ăn liên hoan; ăn tết
(máy móc, phương tiện vận tải) tiếp nhận và tiêu thụ
cho máy ăn dầu mỡ; xe cũ ăn tốn xăng
nhận lấy để hưởng
ăn tiền công
phải chịu cái không hay
ăn đạn; muốn ăn đòn đấy hả?
giành phần thắng về mình
ăn giải nhất
hấp thu cho thấm vào, dính chặt vào
Sơn ăn từng mặt (Tục ngữ)
có tác dụng
tường ăn vôi vữa; hồ dán không ăn
hợp và tạo nên một cái hài hoà
cô ấy rất ăn ảnh
làm huỷ hoại dần dần
sương muối ăn bạc trắng cả lá
lan ra hoặc hướng đến nơi nào đó
rễ tre ăn ra tới ruộng; sông ăn ra biển
phụ vào; thuộc về
miếng đất này không thuộc phường ta mà ăn về phường bên
đổi ngang giá
một đô la Mỹ ăn mười lăm ngàn đồng Việt Nam