Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Tất cả từ điển
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Kết quả
Vietgle Tra từ
Cộng đồng
Bình luận
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
bạn
[bạn]
|
friend; fellow; comrade; chum; pal; mate
Bạn tốt
khi
hoạn nạn
mới
đúng là
bạn
A friend in need is a friend indeed
Bạn
thời niên thiếu
Childhood friend
Hắn
không
phải
là
bạn
tôi
He's no friend of mine
Tôi
có
một
người bạn
là
bác sĩ
đang
sống
ở
Pháp
A doctor friend of mine lives in France
you
Bạn
tên
gì
?
Bạn
mấy
tuổi
?
Nhà
bạn
ở
đâu
?
Bạn
khoẻ
không
?
What's your name? How old are you? Where do you live? How are you?
Nếu vậy
,
bạn
chỉ việc
nhấn
tổ hợp
phím
sau đây
:
If so, you simply press the following key combination :
Từ điển Việt - Việt
bạn
|
danh từ
|
tính từ
|
động từ
|
Tất cả
danh từ
người quen biết do cùng cảnh ngộ, cùng làm việc
bạn đồng nghiệp; bạn thời niên thiếu
người đàn ông làm việc theo mùa, thời trước
đi ở bạn
người cùng chí hướng
bạn tốt khi gặp hoạn nạn mới đúng là bạn
tính từ
có tình cảm tốt, gần gũi
tỉnh bạn; đội bạn
động từ
kết bạn
Thêm bạn bớt thù (tục ngữ)
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.