động từ
Tồn tại bởi những tính chất trao đổi chất, sinh ra, lớn lên và chết.
Sống để bụng, chết mang theo (tục ngữ).
Trải qua một đời dài.
Sống thọ.
Ở thường xuyên tại một nơi nào đó.
Sống ở thành phố.
Duy trì sự tồn tại của mình bằng những phương tiện vật chất.
Kiếm sống bằng nghề mộc.
Có quan hệ trong tình trạng, hoàn cảnh nào đó.
Qua rồi cảnh sống cô đơn; sống riêng.
Cư xử với đời.
Sống nhân hậu.
tính từ
Trạng thái chưa chết.
Chôn sống.
Có đường nét sinh động, truyền cảm.
Bức tượng tạc rất sống.
Chưa nấu.
Thịt sống.
Nguyên liệu chưa qua chế biến.
Da sống.
Xay chưa kỹ.
Mẻ gạo sống, còn lắm thóc.
Chiếm đoạt tàn bạo, trắng trợn.
Cướp sống.