Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
lên
[lên]
|
to go up; to come up; to rise
To go up to the first floor
to get on
To get on/off a bus
up
To climb up a ladder
To run/crawl up
onto; on top of ...; over
To spread something over something
To spill ink over the table
(nghĩa xấu) to get an erection; to have an erection; to have a hard-on
Từ điển Việt - Việt
lên
|
động từ
chuyển đến vị trí cao hơn
lên đèo
chuyển đến vị trí phía trước
lên bảng trả bài
đạt đến một quyền lợi, một vị trí cao hơn
lên bậc lương; lên chức
hình thành dần trên bề mặt
người lên sởi; lúa lên đòng
(trẻ) đến một tuổi nào đó
cháu đã lên bốn
làm cho hình thành ở dạng hoàn chỉnh
lên kế hoạch
tăng về độ cao
giá cả lên vùn vụt
phát triển từ ít đến nhiều
lửa bùng lên; lớn lên
phạm vi tác động lên mặt trên của sự vật
treo đồng hồ lên tường; việc ấy được đưa lên báo
phụ từ
biểu thị ý thúc giục, động viên
cố lên!