danh từ
dụng cụ gồm hai thanh dài song song nối liền bởi các thanh ngang ngắn, cách thành bậc, để leo lên cao
bắc thang lên hỏi ông trời nhẻ (Trần Tế Xương)
thanh ngang ở khung giường, chõng hay thuyền nan
anh đi mua gỗ đóng giường tám than (ca dao)
hệ thống sắp xếp những cấp, độ từ thấp đến cao
thang điểm; thang lương của nhân viên
gồm nhiều vị thuốc đông y, sắc chung với nhau trong một lần
bốc vài thang thuốc bổ
vị thuốc dùng phụ cho những vị thuốc đông y
lấy kinh giới làm thang