Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
chạy
[chạy]
|
động từ
to run; to be in a race
the players ran after the ball
to run as fast as a rabbit
she usually makes a run to her parents' home
the train runs on rails
to feel a shiver of cold run through one's spine
the machine runs through shifts
this watch runs slow, this watch is slow
this set runs on battery
defeated, the enemy ran and ran
to run a motor-boat on the Red River
the messenger ran immediate official letters
to run letters
the road runs through the village
the range of mountains runs from east to west
the headline runs through a whole page of the paper
to run a hemming stitch
to run about for a doctor and for medicines
To go in search for (of)
to go in search for food
To expose to
to expose to X-rays
to run away from, to run into safety from, to shelter from
the children ran into safety from enemy planes
to run away from danger
refugee
the shower came too quickly for them to have time to take into safety the things put to dry in the yard
(of a machine, mechanism, apparatus) to work, to go
the lift is not working
to give up
all the herb-doctors had given up, because his illness was already too serious
to pay a bribe, to oil the wheels
no possibility of escape
to move heaven and earth
to be in a bustle
to run for one's dear life
to run head first
to run as fast as one's legs can carry one
tính từ
swimmingly, smoothly, in smooth waters
the work is running very smoothly
Từ điển Việt - Việt
chạy
|
động từ
di chuyển thân thể thành những bước nhanh
chạy nhanh như bay; ngựa chạy đường dài
(người) di chuyển nhanh đến nơi khác
chạy ra chợ mua gạo; cầu thủ chạy theo quả bóng
(máy móc) hoạt động, làm việc
đồng hồ chạy nhanh; đài chạy pin
điều khiển phương tiện vận tải cơ giới, hoặc về máy móc
chạy xe máy trên đường trường; chạy thuyền trên sông
điều khiển cho tia X đến bộ phận cơ thể để chữa bệnh
chạy tia tử ngoại
nhanh chóng chuyển đi nơi khác
chạy nạn; chạy tìm nơi trú mưa
khẩn trương lo liệu cho nhu cầu
chạy tiền mua thuốc cho con; chạy ăn từng bữa
trải thành một đường dài và hẹp
rặng dừa chạy dài hai bờ kênh
làm nổi thành đường dài để trang trí
chạy viền chỉ đỏ
mang và chuyển đi nhanh
anh chạy gấp cho tôi tập tài liệu này
tính từ
thuận lợi, trôi chảy
vào tết, hàng bán chạy
mau, vội vã để tránh hư hại
nước lên nhanh phải gặt chạy