động từ
Trở lại nơi mình đã đi khỏi.
Tan sở về nhà; về quê.
Đến nơi mình có quan hệ gắn bó, thân mật.
Anh ấy về đây công tác đã mấy năm rồi; lâu rồi nay mới có dịp về thăm quê bạn.
Theo hướng cũ hoặc đưa đến nơi của mình.
Đem về nhiều thứ; quay về công ty.
Theo hướng chuyển tới đích cuối cùng.
Xe đưa khách về bến; hàng hoá về đủ chưa?
Chết; qua đời.
Về nơi suối vàng.
Thuộc quyền sở hữu của người khác.
Ruộng đất đã về tay người nông dân.
Khoảng thời gian nào đó.
Thời tiết càng về cuối năm càng lạnh.