danh từ
nền tảng của một tổ chức
nhận định có cơ sở; có đầy đủ cơ sở để khẳng định
nền tảng kinh tế, phù hợp với độ phát triển của lực lượng sản xuất
triển khai cơ sở hạ tầng
đơn vị tổ chức cấp dưới
cán bộ cơ sở; duy trì dân chủ ở cơ sở
người hoặc nhóm làm chỗ dựa cho tổ chức hoạt động
chị ấy là cơ sở của cách mạng
tính từ
đã góp công, góp của cho phong trào cách mạng
cơ sở hậu phương vững chắc