Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
đồ
[đồ]
|
thing; article; (nói chung) produce; merchandise; goods
I forbid you to smoke/to touch my things/to talk to strangers
Leave your wet things in the bathroom to dry out !
food
Savoury/sweet/frozen food
She can't eat solid food
Avoid fatty food !
Combat uniform; Combat dress; Battledress
kind; sort
You stupid!; You idiot!
to transfer; to trace; (nghĩa bóng) to copy exactly; to imitate
Từ điển Việt - Việt
đồ
|
danh từ
người dạy chữ nho, thời trước
thầy đồ
vật để ăn uống hay để dùng trong đời sống hàng ngày
đồ chơi trẻ con; đồ ăn
hạng người đáng khinh
đồ trơ tráo; đồ hèn mạt
giam người và bắt làm khổ sai, hình phạt thời phong kiến
ông ta bị kết tội đồ
(từ cũ) tranh vẽ
bức đồ
(từ tục) âm hộ
động từ
viết, vẽ đè lên những nét có sẵn
đun bằng sức nóng hơi nước
đồ xôi
bôi hoặc đắp thuốc lên chỗ đau
đồ mụn nhọt
đoán chừng; phỏng đoán
đồ chừng nó sắp về