danh từ
cây nhỏ, hoa có màu vàng, đỏ, trắng, trồng làm cảnh
trước nhà có cây mai vàng
cây cùng loại tre, gióng dài, đốt lặn, lá to, dùng làm ống đựng nước, làm nhà
bộ phận cứng bảo vệ cơ thể ở một số động vật
mai cua; mai rùa
dụng cụ có một lưỡi sắt nặng, rộng ngang và phẳng dùng để đào đất
xắn đất bằng mai
người làm mối trong việc hôn nhân
bà mai khéo nói
lúc sáng sớm
nắng mai; sao mai
ngày kế tiếp ngày hôm nay
Sinh rằng rày gió mai mưa (Truyện Kiều)
thời điểm trong tương lai gần ngay hiện tại
nay mai anh ấy sẽ về