Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
cho
[cho]
|
động từ
To give
he gave me a watch
to give presents
to give (something) free of charge, not to sell it
doctors give prescriptions
this task deserves to be given mark 5
he was given a week to prepare
history has given us many valuable lessons
give him a slap
to give suck
the chairman gave the floor to someone
to give (someone) leave of absence
To let, to make
the worker made the machine work
to make (let) cows go and eat grass, to graze cows
this matter can be let pass
to make a person go and look for (someone...), to send a person on the search for (someone..)
To put
to put coal in the oven
all the goods have been put on board, all the goods have been loaded
the soup is not seasoned enough, some more salt must be put in it (added to it)
the picture is hung too high, it must be put a bit lower
To consider, to think, to put down, believe, maintain
don't think too soon that such a shady deed is not known by anyone
everyone thinks that right
though not capable, he considers himself fully qualified
supposing he is talented, he cannot do anything about it alone
we put him down as a fool
Please give, please let
please give me that hat over there
please give ten dongs worth of envelopes
từ nối
For, to
to send a letter to someone
to sell to customers
congratulations to you both
stay at home, let me go for you
I hope for your help for me, I hope you'll help me
books for children
all for the front, all for our victory
the talk was useful to many people
a mistake harmful to one's work
unfortunately for him
Until, till
to study hard until proficiency is achieved
to try hard until some job is finished
let's wait until everybody has come
Therefore, hence, that
it is because of me that he found himself in such a predicament
he put on airs, hence they did not like him
từ đệm
in spite of the rain and wind, he set off all the same
even if he lived, he would be a crippled
the play was not so good
Từ điển Việt - Việt
cho
|
động từ
chuyển cái của mình sang người khác mà không đổi lấy gì
chị cho em cái áo; cho chứ không bán
để người khác nhận được
cho bạn tấm ảnh; bài toán này làm đúng cho mười điểm
tạo ra một hoạt động
công nhân cho máy chạy
chuyển đi dưới sự điều khiển của mình
cho sách lên kệ; cho bò đi ăn cỏ
đòi lại một vật mượn, vay
cho tôi lấy quyển sách anh mượn hôm trước
nghĩ là
đừng vội cho là không ai biết
chuyển, đưa, bán,...
chị cân cho tôi chục cam; anh cho tôi cây viết đỏ
kết từ
đối tượng của phục vụ, của cái vừa nói đến
mừng cho anh chị mua được căn nhà
điều sắp nêu chịu ảnh hưởng của tính chất, trạng thái vừa nói đến
thuận lợi cho công việc
điều sắp nêu là yêu cầu, mức độ cần đạt tới
cố làm cho xong việc; học cho giỏi
kết quả mà điều vừa nói đến có thể mang lại
ăn nói thế làm cho người ta buồn; cái mặt vênh vênh làm cho người ta ghét
trạng từ
mức độ có thể như thế
biết bao giờ cho xong?; vở kịch không hay cho lắm
một tác động phải chịu đựng
bị cho một cái tát
biểu thị một đề nghị, một yêu cầu mong có sự đồng ý
mong ông giúp cho