danh từ
tên gọi viên chức sơ cấp, thời phong kiến
quan tham lại nhũng (tục ngữ)
trạng từ
biểu thị sự lặp lại
đọc lại tờ báo; hỏi đi hỏi lại
ngược với cái đã qua
nhớ lại chuyện hôm qua
qui tụ, thu hẹp về một chỗ
mọi người xúm lại xem
kìm giữ
dừng lại; đóng cửa lại
đối phó với một động tác
nó đánh tôi, tôi phải đánh lại
trở ngược lại trạng thái cũ
lại bột; có nước, hoa tươi lại
từ để nhấn mạnh cùng với từ "mà", từ "chứ"
tôi làm y lời anh dặn mà lại