Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
lại
[lại]
|
afresh; anew; again
To begin again; to start again
Is it you again?
To become/fall ill again
To look at a problem afresh
My birthday falls on a Monday again this year
re-
To rebuild; to reconstruct
another
You should go for another ultrasound scan for more exactitude
back
The movie is very bad! We want a refund!/Give us our money back!
She smiled back at him
To send somebody back to school/prison
To be the fashion again; To come back into fashion
To sink back into oblivion
to go
Just go to a drugstore and ask if they sell this drug !
to come; to arrive
She has just arrived
Drop everything and come here!
Từ điển Việt - Việt
lại
|
danh từ
tên gọi viên chức sơ cấp, thời phong kiến
quan tham lại nhũng (tục ngữ)
động từ
ngược chiều theo hướng đã đến
người qua kẻ lại (tục ngữ)
chuyển đến nơi rất gần
con lại đây với mẹ
trạng từ
biểu thị sự lặp lại
đọc lại tờ báo; hỏi đi hỏi lại
ngược với cái đã qua
nhớ lại chuyện hôm qua
qui tụ, thu hẹp về một chỗ
mọi người xúm lại xem
kìm giữ
dừng lại; đóng cửa lại
đối phó với một động tác
nó đánh tôi, tôi phải đánh lại
trở ngược lại trạng thái cũ
lại bột; có nước, hoa tươi lại
từ để nhấn mạnh cùng với từ "mà", từ "chứ"
tôi làm y lời anh dặn mà lại