Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
bonnet
['bɔnit]
|
danh từ
mũ có dây buộc dưới cằm đội cho trẻ con mới sinh (trước đây phụ nữ (cũng) hay đội)
mũ tròn không vành của đàn ông
nắp đậy (máy ô tô), ca-pô; nắp ống lò sưởi
luôn bận tâm về điều gì
ngoại động từ
đội mũ (cho ai)
Chuyên ngành Anh - Việt
bonnet
['bɔnit]
|
Kỹ thuật
nắp đậy, mũ
Xây dựng, Kiến trúc
vòm; chụp bảo vệ, nắp
Từ điển Anh - Anh
bonnet
|

bonnet

 

bonnet (bŏnʹĭt) noun

1. a. A hat of cloth or straw, held in place by ribbons tied under the chin, that is worn by women and children. b. Scots. A brimless cap worn by men.

2. A removable metal plate over a machine part, such as a valve.

3. Chiefly British. The hood of an automobile.

4. a. A windscreen for a chimney. b. A cover for a fireplace.

5. Nautical. A strip of canvas laced to a fore-and-aft sail to increase sail area.

verb, transitive

bonneted, bonneting, bonnets

To put a bonnet on.

[Middle English bonet, cap, from Old French, material for a headdress, perhaps from Medieval Latin obbonis, probably of Germanic origin.]