Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
tout
[taut]
|
danh từ (như) touter
người chào khách; người chào hàng
người chuyên rình dò mách nước cá ngựa
người phe vé
động từ
chào hàng (cố gắng làm cho người ta mu hàng, dịch vụ của mình)
rình, dò (ngựa đua để đánh cá)
rình mò để kiếm chác cái gì
phe vé (bán vé cho các cuộc thi đấu thể thao, hoà nhạc.. với giá cao hơn giá chính thức)
Từ điển Anh - Anh
tout
|

tout

tout (tout) verb

touted, touting, touts

 

verb, intransitive

1. To solicit customers, votes, or patronage, especially in a brazen way.

2. To obtain and deal in information on racehorses.

verb, transitive

1. To solicit or importune: street vendors who were touting pedestrians.

2. To obtain or sell information on (a racehorse or stable) for the guidance of bettors.

3. To promote or praise energetically; publicize: "Projects for . . . construction of a deep-water route . . . to reach ports in the continent's industrial heartland had been widely touted" (Kenneth McNaught).

noun

1. One who obtains information on racehorses and their prospects and sells it to bettors.

2. One who solicits customers brazenly or persistently: "The administration of the nation's literary affairs falls naturally into the hands of touts and thieves" (Lewis H. Lapham).

 

[Middle English tuten, to peer.]

toutʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
tout
|
tout
tout (n)
seller, hawker, peddler, vendor
tout (v)
advertise, hype, flaunt, push, peddle, ballyhoo, pile it on (UK, informal), lay it on thick, plug (informal), publicize, flog (informal), puff
antonym: understate