danh từ
đá đỏ, mài ra làm mực, viết bằng bút lông
mài son
sáp màu đỏ dùng để tô môi
tô son điểm phấn (tục ngữ)
sơn màu đỏ
sơn son thếp vàng (tục ngữ)
tính từ
có màu đỏ như son
còn cha gót đỏ như son (ca dao); đũa mốc chòi mâm son (tục ngữ)
lòng ngay thẳng, không đổi thay
bên trời góc biển bơ vơ, tấm son gột rửa bao giờ cho phai (Truyện Kiều)
còn trẻ
ra đường người nghĩ còn son, về nhà thiếp đã năm con cùng chàng (ca dao)
vợ chồng trẻ, chưa có con
vợ chồng son, đẻ một con thành bốn (tục ngữ)