danh từ
 tinh thần, tâm hồn; linh hồn (khác biệt với cơ thể)
 tâm hồn anh ấy bị xáo động
 linh hồn; hồn ma; linh hồn không có cơ thể
 linh hồn những người đã chết
 thần linh, thần thánh, tiên; quỷ thần, yêu tinh, sinh vật siêu tự nhiên
 linh hồn; sự sống và ý thức không kết hợp với một cơ thể
 Chúa là linh hồn thanh khiết
 (luôn đi với một tính từ) người (thuộc một loại, xúc cảm, tâm tính nào đó)
 một người dũng cảm
 một người kiêu căng
 cô ấy là một người không đảng phái
 tinh thần; lòng can đảm; tính hăng hái, nhiệt tình; nghị lực; khí thế
 người có tinh thần bất khuất
 những người nhu nhược
 tỏ ra rất can đảm
 anh ta truyền nhiệt tình cho đồng đội
 người giàu nghị lực
 tinh thần; tâm trạng; thái độ; trạng thái tinh thần
 kết quả tuỳ thuộc vào tinh thần thực hiện công việc
 tinh thần (phẩm chất đặc trưng, tính tình đặc trưng của cái gì)
 tinh thần của một thời đại
 tinh thần thám hiểm của thế kỷ 16
 xu hướng tinh thần của thời đại
 tinh thần (ý nghĩa, mục đích thực, sự có dụng ý)
 tuân theo tinh thần, chứ không phải lời văn của luật pháp
 chúng ta đã theo đúng tinh thần những chỉ thị của ông ta
 linh hồn, trụ cột
 là linh hồn thôi thúc cuộc nổi dậy
 bộ óc (bóng)
 một trong những bộ óc nồng nhiệt nhất của thời đại
 ( (thường) số nhiều) rượu mạnh; cồn
 ( số nhiều) cảm xúc, tâm trạng của con người
 vui vẻ phấn chấn
 buồn rầu chán nản
 trong ý nghĩ của mình
 em se luôn nghĩ đến anh