danh từ
 con trai của bố mẹ
 tôi có một con trai và hai con gái
 nó thật xứng là con cha nó, nó giống cha nó
 con cháu trai; thành viên nam trong gia đình (trong nước..)
 một trong những người con nổi tiếng nhất của nước Pháp
 con trai của đất (tức là người theo cha mình công việc đồng ruộng)
 (cách xưng hô của người lớn tuổi với một thanh niên hoặc một cậu bé)
 'Nào có việc gì thế, con? ' bác sĩ hỏi
 này thằng nhãi hãy nghe đây, đừng có giở trò bắt đầu ra lệnh cho tao đấy
 ( the Son ) Chúa Giê-su; Chúa Con  Cha,  Con và Thánh thần
 Chúa Giê su
 chiến sĩ, quân lính
 nhân loại
 người đáng ghét; con hoang