danh từ
cái mà tai nghe được
tiếng nhạc; tiếng mưa rơi
tiếng cười; tiếng chim hót
âm tiết tiếng Việt, dùng trong chuỗi lời nói
nói chuyện to tiếng;
tiếng ai như tiếng xứ Đoài, ăn gạo thì ít ăn khoai thì nhiều (ca dao)
ngôn ngữ của cộng đồng
tiếng Việt; tiếng Anh;
nói được ba thứ tiếng
giọng nói hoặc cách phát âm riêng của từng vùng
tiếng miền Trung nói khó nghe;
chửi cha không bằng pha tiếng (tục ngữ)
lời nói của người nào đó
nhờ ông nói giúp một tiếng
lời khen chê ở nhiều người về một người, một sự vật
một làng gốm có tiếng; một ca sĩ nổi tiếng
một giờ đồng hồ
khoảng một tiếng nữa thì đến nơi