Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
chứ
[chứ]
|
certainly; would rather...than
To die in accident, certainly not of a disease
I still remember, certainly I can't forget
It is him, certainly no one else
He came to ask you about that matter, he certainly did!
Would rather die than be slaves
(particle used in tag questions with emphatic affirmative implication)
You are well, aren't you ?
You know him, don't you?
ever so
It is ever so beautiful
now
Don't make a noise, now
Hurry up, now!
Do something about it now, you can't leave it like that!
(final particle)
You're coming along, aren't you?
Sure; of course
(conjunction) and not, but not
Buy some lean meat, don't get the fat part
Từ điển Việt - Việt
chứ
|
kết từ
từ để khẳng định thêm điều muốn nói
tôi làm việc đó chứ ai; tôi nhớ chứ quên thế nào được
trạng từ
nhấn mạnh điều vừa khẳng định
nói đúng quá đi chứ
từ để hỏi, để xác định thêm
anh đi cùng tôi chứ?; đẹp đấy chứ, anh nhỉ?
từ tỏ ý thúc giục
nhanh lên chứ!