Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
còn
[còn]
|
to continue (to live, to exist..)
As long as imperialism continues, there is danger of war
Some are still living and some dead
His father is still alive; He's still got his father
to have....left
He has five francs left
How much milk is left?
What is left to do?
Are there any more cakes? - No, this is the lastI
to leave
What does 29 from 88 leave?
10 trừ 8 còn 2
Ten minus eight leaves two
yet; still
We've got ten minutes yet
Although it was late, he was still awake
He still has his old mother
again
Tomorrow, we shall come again
to remain; to stay
To stay awake
That remains to be seen
It remains to be seen whether he accepts it
even
Last year summer was even hotter than this year's
What could be better than ...; there's nothing like ...
It goes without saying!; It stands to reason!; Needless to say!
as for ...; but
He stays home, as for you, will you come ?
He is not agreeable, but what about her ?
Shine, we'll go but rain, we'll stay behind
while; whereas
I work from morning till night, while he plays cards all day long
Từ điển Việt - Việt
còn
|
danh từ
quả cầu bằng vải để tung, ném làm trò chơi trong ngày hội
ném còn
động từ
tiếp tục tồn tại
nó còn cả bố mẹ
không hết hoặc mất đi
nhà còn một ít gạo
phụ từ
liên tục; chưa chấm dứt
hồ sơ còn nhiều mà chưa giải quyết xong
chỉ có
tôi còn ở lại hai ngày; chúng ta còn ba mươi phút nữa
đến cả
anh còn không biết thì nói gì nó
kết từ
điều sắp nêu trái với điều vừa nói
nắng thì đi, còn mưa thì ở nhà
về phần
anh ấy đã đồng ý, còn chị thì sao?