Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Anh
chân
[chân]
|
Cách viết khác : chưn [chưn]
be a member (of) ) (có chân trong...)
danh từ
Foot, leg; paw; (đồ đạc) leg
to set foot in the house
a cow with a lame leg
the legs of a bed, the feet of a beg
the foot of a mountain
a three-legged support, a tripod
sprain one's foot
Tagging at his heels were some page boys
Position as a member
to have a position as a member of a people's council
to have a position as an assistant, to be an assistant
(khẩu ngữ) Quarter (of an animal for use or for food)
to be distributed a quarter of a buffalo and 2 sao of land
to buy a quarter of a pig shared (with three others) for food
Base; crown
a lamp's base
a tooth's crown
Plot
a plot of low land
a plot of impoverished land
a plot for sowing
a plot of 5th month rice land
truth
truth and falsity
Strong and tough, overcome difficulties
stagger, reel, sway on one's feet, the left foot kicking the right foot
Feet of brass and shoulders of iron (of soldiers capable of carrying heavy packs and marching long distances)
To live in clover
Toiling and moiling in the fields; by/in the sweat of one's brow; toil hard; toil and moil
Free like air (not yet busy with children)
The insight (of a story), the fullest details (of some fact); the smallest details; minute detail
One foot in one foot out, half-hearted (participation); be double-faced; not to have a clear-cut attitude
when joining a co-op, there should not be any half-heartedness
one foot wet and one foot dry, a newcomer, a fresh arrival; be newly arrived
just arrived from a far remote province
run (at) full tilt
tired, weak
tính từ
Genuine, authentic
to make a difference between the genuine and the false
the genuine, the good, the beautiful
be right, true, sincere
Chuyên ngành Việt - Anh
chân
[chân]
|
Sinh học
leg
Từ điển Việt - Việt
chân
|
danh từ
bộ phận dưới cùng của cơ thể người, động vật, dùng để đi đứng
dừng bước chân; đi xa mỏi chân
bộ phận dưới cùng của một số đồ dùng
chân ghế; chân giường
cương vị, phận sự của một người
có chân trong hội đồng nhân dân tỉnh; chân thư ký
phần dưới cùng của một số vật bám chặt vào mặt nền
chân tường; chân núi
vị trí làm việc của một người ở địa vị thấp
xin một chân bán hàng; chân phụ việc
từng đám ruộng thuộc một loại nào đó
chân ruộng trũng; chân đất màu mỡ
giao điểm của một đường trực giao hoặc một đường xiên góc với một đường phẳng
tính từ
đúng với hiện thực
cái chân, cái thiện, cái ác