động từ
làm cho có được vào tay mình
lấy túi đi làm; lấy chổi quét nhà
làm cho có được để sử dụng
lấy tin viết bài
chiếm đoạt của người khác
lấy của công làm của riêng
mua
chị lấy mấy ký gạo?
làm cho có được cái chính xác
lấy số đo
xin để chứng thực, làm bằng
lấy chữ ký giám đốc
dùng để ứng dụng vào việc gì đó
không có cá lấy rau má làm trọng (tục ngữ)
tìm kiếm
lấy tin tức
kết hôn
lấy vợ
nhận người làm
bảo rằng đi dạo lấy người (Truyện Kiều)
phụ từ
biểu thị sức lực, khả năng của mình
bé tự làm bài lấy
hướng hành động nhằm mang lại kết quả
ăn lấy chắc, mặc lấy bền (tục ngữ)