Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
use
['ju:z]
|
danh từ
sự sử dụng hoặc được sử dụng
sự dùng điện để sưởi
học cách sử dụng máy tiện
một cách sử dụng năng lượng gió tài tình
sự sử dụng bạo lực/kế khủng bố/kế tống tiền
giữ cái gì để dùng riêng
quỹ để dùng khi khẩn cấp
thuốc mỡ này chỉ dùng để bôi ngoài da thôi
mua để dùng, không phải để trang trí
khoá bị hỏng do dùng thường xuyên
mục đích; công việc mà một người hoặc vật có thể làm được
dụng cụ đa năng
tìm được công dụng mới cho cái gì
quyền sử dụng cái gì
cho phép người thuê được quyền sử dụng khu vườn
tuần này tôi được quyền dùng xe ô tô
năng lực sử dụng cái gì
có đầy đủ năng lực sử dụng các khả năng của mình
mất năng lực sử dụng đôi chân
giá trị hoặc lợi ích; tính hữu ích
lo lắng có ích gì?
anh làm ra vẻ không biết thì cũng chẳng ích gì
anh tham gia ban đồng ca chẳng ích lợi gì - một nốt nhạc mà anh cũng chẳng biết hát nữa là!
vật liệu dùng lại thường có giá trị hạn chế
tập quán, tục lệ hoặc thói quen; cách dùng thông thường hoặc quen thuộc
dùng riết rồi tôi cũng quen với cái đó
bắt đầu/hết được sử dụng
không ưa ai
không cần dùng cái gì nữa
đang được sử dụng; đang dùng
xem best
dùng hoặc được lợi từ cái gì/ai; lợi dụng
hãy tận dụng mọi cơ hội có được để nói tiếng Anh
chúng tôi sẽ tận dụng tài năng của cô ta
xem earthly
có ích; hữu ích
những bản đồ này có thể sẽ có ích cho anh trong chuyến đi
lợi dụng cái gì
anh ta sẽ tận dụng được kinh nghiệm bản thân trong công việc mới
động từ
dùng cái gì cho một mục đích; đưa cái gì vào sử dụng
anh biết cách dùng máy tiện hay không?
hãy vận dụng cái lương tri thông thường của anh!
tôi dùng máy điện thoại của ông được không ạ?
búa được dùng để đóng đinh
bà ta dùng cái tên khi chưa lấy chồng của mình cho những mục đích nghề nghiệp
tôi dùng xe đạp đi mua hàng
chúng tôi dùng tiền để lập một đề án thủy lợi
tôi dùng tên anh như người chứng nhận được không?
đối xử, đối đãi
cư xử tốt với bạn bè
nó đối xử với cô ta một cách đáng hổ thẹn
nó cho rằng nó bị bạc đãi
bóc lột một cách ích kỷ; lợi dụng
nó cảm thấy bị cô ta lợi dụng
nó lợi dụng thời tiết xấu làm cái cớ để không đến
tiêu dùng; tiêu thụ
hãy dùng sữa dè xẻn, không còn lại bao nhiêu đâu
xe ô tô dùng hết một galông xăng cho chuyến đi này
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) hút (thuốc lá)
tôi rất muốn uống một cái gì đó
này anh bạn, tôi muốn tắm nước nóng!
suy nghĩ có kết quả, sử dụng trí thông minh
dùng (vật liệu...) chjo đến hết không còn gì, tận dụng; dùng hoặc làm cho cái gì mệt đến kiệt sức
tôi đã dùng hết sạch keo dán
cô ta tận dụng xương gà để nấu súp
dùng hết sức mạnh/nghị lực của mình
Chuyên ngành Anh - Việt
use
[ju:s]
|
Kỹ thuật
sự sử dụng; sử dụng, dùng
Sinh học
sử dụng
Toán học
sự dùng, sự sử dụng
Vật lý
sự dùng, sự sử dụng
Xây dựng, Kiến trúc
sự dùng, sự sử dụng
Từ điển Anh - Anh
use
|

use

use (yz) verb

used, using, uses

 

verb, transitive

1. To put into service or apply for a purpose; employ.

2. To avail oneself of; practice: use caution.

3. To conduct oneself toward; treat or handle: "the peace offering of a man who once used you unkindly" (Laurence Sterne).

4. To seek or achieve an end by means of; exploit: used their highly placed friends to gain access to the president; felt he was being used by seekers of favor.

5. To take or consume; partake of: She rarely used alcohol.

verb, intransitive

(ys, yst)Used in the past tense followed by to in order to indicate a former state, habitual practice, or custom: Mail service used to be faster.

noun

(ys)

1. a. The act of using; the application or employment of something for a purpose: with the use of a calculator; skilled in the use of the bow and arrow. b. The condition or fact of being used: a chair in regular use.

2. The manner of using; usage: learned the proper use of power tools.

3. a. The permission, privilege, or benefit of using something: gave us the use of their summerhouse. b. The power or ability to use something: lost the use of one arm.

4. The need or occasion to use or employ: have no use for these old clothes.

5. The quality of being suitable or adaptable to an end; usefulness: tried to be of use in the kitchen.

6. A purpose for which something is used: a tool with several uses; a pretty bowl, but of what use is it?

7. Gain or advantage; good: There's no use in discussing it. What's the use?

8. Accustomed or usual procedure or practice.

9. Law. a. Enjoyment of property, as by occupying or exercising it. b. The benefit or profit of lands and tenements of which the legal title and possession are vested in another. c. The arrangement establishing the equitable right to such benefits and profits.

10. A liturgical form practiced in a particular church, ecclesiastical district, or community.

11. Obsolete. Usual occurrence or experience.

phrasal verb.

use up

To consume completely: used up all our money.

 

[Middle English usen, from Old French user, from Vulgar Latin *ūsāre, frequentative of Latin ūtī.]

Synonyms: use, employ, utilize. These verbs mean to avail oneself of someone or something in order to make him, her, or it useful, functional, or beneficial. To use is to put into service or apply for a purpose: uses a hearing aid; used the press secretary as spokesperson for the administration; using a stick to stir the paint. Employ is often interchangeable with use: She employed her education to maximum advantage. Unlike use, however, the term can denote engaging or maintaining the services of another or putting another to work: "When men are employed, they are best contented" (Benjamin Franklin). Utilize is especially appropriate in the narrower sense of making something profitable or of finding new and practical uses for it: In the 19th century waterpower was widely utilized to generate electricity. See also synonyms at habit.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
use
|
use
use (n)
  • usage, custom, habit, practice, routine, procedure
  • expenditure, consumption, wear and tear, wastage, depletion, exhaustion
    antonym: saving
  • employment, application, exploitation, utilization, consumption, exercise
    antonym: disuse
  • treatment, handling, manipulation, exploitation, management, operation
  • purpose, service, function, application, role, utility
  • help, assistance, aid, value, worth, advantage, benefit, usefulness
    antonym: harm
  • use (v)
  • employ, make use of, utilize, exercise, bring into play, apply, exploit, draw on
    antonym: forgo
  • consume, expend, spend, exhaust, use up, deplete, exploit, get through, wear out, waste
    antonym: conserve
  • exploit, take advantage of, manipulate, mistreat, abuse
  • operate, behave, work, handle, manipulate, manage, treat
  • benefit, make use of, enjoy, avail yourself of, tap, source, luxuriate, take pleasure in
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]