Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
tool
[tu:l]
|
danh từ
dụng cụ, đồ dùng (cầm tay dùng làm vườn..)
dụng cụ làm vườn
công cụ (bất cứ cái gì được dùng để làm hoặc đạt được cái gì)
hiện nay, máy vi tính là công cụ không thể thiếu được trong nhiều doanh nghiệp
(nghĩa bóng) công cụ; lợi khí; tay sai (người bị người khác sử dụng, bóc lột.. để phục vụ cho lợi ích cá nhân, mục đích không lương thiện)
một công cụ của chủ nghĩa thực dân mới
lợi dụng ai, sử dụng ai làm tay sai
dương vật (bộ phận sinh dục của nam)
ngoại động từ
ép nhũ, tạo ra hình trang trí, rập hình trang trí (vào gáy sách...)
gáy sách được rập hình trang trí bằng vàng
chế tạo thành dụng cụ
chạm
(thông tục) lái (xe) một cách phóng khoáng
(thông tục) lái xe một cách đủng đỉnh và thư giãn
trang bị (cho một nhà máy) các công cụ máy móc cần thiết
Chuyên ngành Anh - Việt
tool
[tu:l]
|
Kỹ thuật
dụng cụ (cắt); máy; đồ gá; thiết bị; bộ chày cối dập; gia công (bằng dụng cụ cắt); gia công bằng tay
Sinh học
dụng cụ
Tin học
công cụ
Toán học
công cụ
Vật lý
công cụ
Xây dựng, Kiến trúc
dụng cụ (cắt); máy; đồ gá; thiết bị; (snh) bộ chày cối dập; gia công (bằng dụng cụ cắt); gia công bằng tay;
Từ điển Anh - Anh
tool
|

tool

tool (tl) noun

1. A device, such as a saw, used to perform or facilitate manual or mechanical work.

2. a. A machine, such as a lathe, used to cut and shape machine parts or other objects. b. The cutting part of such a machine.

3. Something regarded as necessary to the carrying out of one's occupation or profession: Words are the tools of our trade.

4. Something used in the performance of an operation; an instrument: "Modern democracies have the fiscal and monetary tools . . . to end chronic slumps and galloping inflations" (Paul A. Samuelson).

5. Vulgar Slang. A penis.

6. A person used to carry out the designs of another; a dupe.

7. a. A bookbinder's hand stamp. b. A design impressed on a book cover by such a stamp.

8. Computer Science. An application program in some computer systems.

verb

tooled, tooling, tools

 

verb, transitive

1. To form, work, or decorate with a tool.

2. To ornament (a book cover) with a bookbinder's tool.

3. Slang. To drive (a vehicle): tooled the car at 80 miles an hour.

verb, intransitive

1. To work with a tool.

2. Slang. To drive or ride in a vehicle: tooled up and down the roads.

phrasal verb.

tool up

To provide an industry or a factory with machinery and tools suitable for a particular job.

 

[Middle English, from Old English tōl, possibly from Old Norse.]

Synonyms: tool, instrument, implement, utensil, appliance. These nouns refer to devices used in the performance of work. Tool applies broadly to a device that facilitates work; specifically it denotes a small manually operated device, such as a file, of the kind employed by carpenters and plumbers: a box full of tools for repair jobs. Instrument refers especially to one of the relatively small precision tools, such as a stethoscope or supersonic drill, used by trained professionals such as doctors and dentists: had to sterilize all the instruments. Implement is the preferred term for tools used in agriculture and certain building trades: rakes, hoes, and other implements. Utensil often refers to an implement, such as a pot or spoon, used in doing household work: cooking utensils laid out on the table. Appliance most frequently denotes a power-driven device, such as a toaster or refrigerator, that performs a specific function: a store selling modern appliances.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
tool
|
tool
tool (n)
instrument, implement, device, means, utensil, apparatus, contrivance, gizmo (informal)
tool (types of)
  • carpentry tools: awl, drill, hammer, jigsaw, mallet, sander, saw, screwdriver, vise, level chisel, lathe
  • medical instruments: forceps, lancet, probe, scalpel, speculum, stethoscope, syringe
  • cosmetic tools: comb, emery board, hairbrush, nail clippers, nail file, nail scissors, nailbrush, razor, shaving brush, tweezers
  • general tools: bellows, blowtorch, crowbar, file, grease gun, jack, jimmy, lathe, machine tool, pincers, pliers, plumb line, plunger, pump, punch, socket spanner, socket wrench, soldering iron, spade, spanner, tongs, trowel, wrench, chisel