Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
up
[ʌp]
|
phó từ
ở trên, lên trên, lên
ở trên cao trong không trung
không ngủ; không nằm trên giừơng
tôi thức suốt đêm với một đứa bé ốm
tới, ở (một nơi, vị trí, hoàn cảnh...)
hãy ngẩng đầu lên
tới gần (một người, vật được nói rõ)
một chiếc ô tô lại gần và nó lên xe
tới một địa điểm quan trọng nhất, ở một địa điểm quan trọng nhất (thành phố lớn..)
khi nào anh đi Luân đôn?
đến tận cửa
tới một trường đại học, ở một trường đại học (nhất là Oxford, Cambridge)
tới miền Bắc, ở miền Bắc của đất nước
bà ta sống ở miền Lake District
thành từng mảnh, rời ra
cô ta xé toạc tờ giấy ra từng mảnh
dậy
dậy sớm
(nghĩa bóng) đứng lên, đứng dậy
cả nước đã đứng lên cầm vũ khí chống quân xâm lược
hết, hoàn toàn, xong
hết giờ rồi
rót đầy cốc
đã hoàn toàn xong cả rồi
một cách chắc chắn
khoá chặt cái gì
(thông tục) đang xảy ra, đang diễn ra (nhất là cái gì bất (thường) hoặc khó chịu)
cừ, giỏi, thông thạo
giỏi tiếng Anh
( + động từ) to lên, mạnh lên, lên
nói to lên!
thổi lửa lên
(thông tục) đang lên, đang cải thiện mạnh mẽ, đang ngày càng (thành công..)
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) trung thực
có nhiệm vụ phải..
tùy, để cho ai quyết định
không đáng gì nhiều, không tốt lắm
tiếp xúc chặt chẽ với cái gì, gần sát với
đương đầu với, đứng trước (khó khăn, trở ngại...)
rời khỏi giừơng và lại hoạt động (nhất là sau một trận ốm)
đi tới đi lui, đi đi lại lại
đi đi lại lại
lên lên xuống xuống, nhấp nhô
khắp chốn, khắp nơi, mọi chỗ
tìm cái gì khắp mọi chỗ
bận, đang làm
hắn ta đang làm gì?
hắn đang dở những trò gì thế?
xứng đáng; đủ sức, đủ khả năng
cảm thấy không đủ khả năng làm việc gì
cho đến, đến
đến nay
từ một đến một trăm
phải, có nhiệm vụ phải
it is up to us to ...
chúng ta có nhiệm vụ phải...
có việc gì thế?
ra toà
bị xét xử (vì một vụ vi phạm pháp luật..)
đang xem xét cái gì, đưa ra đề nghị cái gì
là số lượng tối đa
không xa hơn, không muộn hơn cái gì
có thể so sánh được với cái gì
có khả năng làm cái gì
giới từ
tới, ở vị trí cao hơn trên, đi lên (cái gì)
chạy lên cầu thang
lên dốc xuống đèo
đi ngược dòng sông
ở trên đồi
ngược (gió, dòng nước...)
ngược gió
ở cuối
ở cuối sân
tới lui trên cái gì
đi đi lại lại trên sân ga
của mày hả! (dùng để bày tỏ sự tức giận, ghê tởm, khó chịu.. hết sức đối với một người)
tính từ
lên (đi về một thành phố lớn hay thủ đô), ngược (đi về hướng bắc)
chuyến tàu về thủ đô; chuyến tàu ngược
danh từ
phần vọt lên trong đường bay của một quả bóng sau khi nẩy trên mặt đất
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người đang lên
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dốc lên
sự thành công
chuyến tàu về (thủ đô); chuyến tàu ngược
sự thăng trầm
nội động từ
(thông tục); (đùa cợt) đứng dậy, vụt đứng dậy, thức tỉnh
cô ta vụt đứng dậy và bỏ đi không nói một lời
ngoại động từ
(thông tục) gia tăng (giá cả, mức sản xuất...)
tăng giá
dọn nhà
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
up
|
up
up (adj)
  • awake, out of bed, up and about, active, up and around, up and doing
    antonym: asleep
  • cheerful, happy, upbeat (informal), positive, optimistic, hopeful, cheery
    antonym: down
  • winning, in the lead, ahead, leading
    antonym: behind
  • up (adv)
    upward, uphill, in the air, aloft, higher, skyward

    Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]