Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
tell
[tel]
|
ngoại động từ told
nói; nói với; nói lên, nói ra
nói đùa
anh hãy cho tôi biết anh sống ở đâu
nói cho biết, thông tin cho (ai)
người ta nói với chúng tôi rằng..., người ta bảo chúng tôi rằng...
một cuốn sách sẽ nói cho anh biết tất cả những gì anh cần biết về sự đóng thuế của cá nhân
chỉ cho, cho biết
chỉ đường
cho biết giờ
diễn đạt, phát biểu, nói ra; bày tỏ, biểu lộ
nét mặt cô ta biểu lộ nỗi vui mừng
nói sự thật
bày tỏ tình yêu
kể lại, thuật lại
kể một câu chuyện
khẳng định, cả quyết
tôi khẳng định với anh cái đó không dễ đâu
ra lệnh, bảo
bảo nó đến
tiết lộ, phát giác
tiết lộ một điều bí mật
(từ cổ, nghĩa cổ) đếm, lần
kiểm phiếu
lần tràng hạt (khi tụng kinh)
( + A from B ) phân biệt A với B (nhất là với can/could/be able to)
tôi không thể phân biệt được sự khác nhau giữa macgarin và bơ
phân biệt phải trái
nội động từ
có hiệu quả, có tác dụng, ảnh hưởng đến, có kết quả
điều đó ảnh hưởng đến sức khoẻ của anh ta
cú đánh nào cũng có hiệu lực
tiết lộ một bí mật
hãy hứa là anh sẽ không tiết lộ
(thông tục) tiết lộ chuyện yêu đương của mình
tất cả, cả thảy
(thông tục) tôi đã bảo mà
(thông tục) bốc phét!; tôi không tin anh!
làm chứng chống lại, nói điều chống lại
định, chọn, lựa; phân công
(thông tục) nói thẳng vào mặt, rầy la, kể tội
làm mệt, làm kiệt sức
(thông tục) mách
đếm
bị làm nhục, bị mắng nhiếc
(từ lóng) bịa ra một câu chuyện đáng thương để làm động lòng
nói cho ma nó nghe!; tôi không tin anh!
công bố
không thể nào biết được
ai mà biết chắc được
(thông tục) tôi hoàn toàn đồng ý với anh!
phân công (nhiệm vụ, bổn phận..)
(thông tục) phát giác; mách, tiết lộ
Từ điển Anh - Anh
tell
|

tell

tell (tĕl) verb

told (tōld), telling, tells

 

verb, transitive

1. To give a detailed account of; narrate: tell what happened; told us a story.

2. To communicate by speech or writing; express with words: tell the truth; tell one's love.

3. To make known; reveal: tell a secret; tell fortunes.

4. To notify; inform.

5. To inform positively; assure: I tell you, the plan will work.

6. To give instructions to; direct: told the customers to wait in line.

7. To discover by observation; discern: could easily tell that she was a newcomer.

8. To name or number one by one; count: telling one's blessings; 16 windows, all told.

verb, intransitive

1. To give an account or a revelation: was now prepared to break silence and tell.

2. To give evidence; inform: He promised not to tell on his friend.

3. To have an effect or impact: In this game every move tells.

phrasal verb.

tell off Informal

To rebuke severely; reprimand.

 

[Middle English tellen, from Old English tellan.]

tellʹable adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
tell
|
tell
tell (v)
  • relate, narrate, recount, describe, tell, report, impart
  • inform, let know, say, advise, notify, put in the picture, enlighten, acquaint with
  • express, say, voice, communicate, state, articulate, speak, convey
  • instruct, order, direct, command, charge, ask, request
  • distinguish, differentiate, identify, discriminate, judge, recognize, know
    antonym: confuse
  • divulge, disclose, expose, reveal, inform, snitch (slang), blab (informal), tell on, tattle, gossip, spill the beans (informal), let the cat out of the bag (informal), split on (UK, informal), sneak, grass (UK, slang)
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]