Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
difference
['difrəns]
|
danh từ
( between A and B ) ( in / of something ) sự khác nhau, tình trạng khác nhau; tính khác nhau; sự chênh lệch
sự khác nhau rõ rệt giữa hai cậu bé
cậu có nhận thấy sự thay đổi (ở cô ta) hay không?
rất dễ phân biệt bơ và macgarin
sự khác biệt về phương pháp
họ chênh lệnh nhau sáu tuổi
tôi cho anh mượn 90 % số tiền, phần chênh lệch do anh tự lo
chúng tôi đo chênh lệch về nhiệt độ
giá của hai máy tính chẳng chênh lệch nhau bao nhiêu
sự bất đồng; mối bất hoà
chúng tôi bất đồng ý kiến về việc ai đã thắng
hãy giải quyết mối bất hoà giữa các bạn và trở lại làm bạn với nhau
sự chênh lệch về giá cả (hối phiếu... trong những thời gian khác nhau)
(toán học) hiệu; sai phân
hiệu của tập hợp
có tác động (đến ai/cái gì); có ý nghĩa quan trọng đối với ai/cái gì
mưa không ảnh hưởng nhiều (đến trận đấu)
không khí biển tác động đến sức khoẻ của bà ta
tắm nước nóngrât có tác dụng vào buổi sáng
Điều anh nói chẳng nhằm nhò gì đến tôi/Anh nói gì mặc anh : Tôi nhất quyết không đi đâu
anh đi hôm nay hay ngày mai cũng chẳng sao (chẳng có gì quan trọng)
đối xử khác nhau; phân biệt đối xử
bà ta không hề phân biệt giữa hai đứa con trai của mình
điều đó quan trọng; điều đó làm cho sự thể thay đổi hoàn toàn
(xem) split
(thông tục) cái đó có gì quan trọng?
súyt soát, chênh lệch chẳng bao nhiêu
xí xoá những chuyện cũ, bỏ qua những chuyện bất đồng
đặc biệt khác thường
cô ấy là một ca sĩ ôpêra khác thường; cô ta còn đóng kịch giỏi nữa!
ngoại động từ
phân biệt, phân hơn kém
(toán học) tính hiệu số, tính sai phân
Chuyên ngành Anh - Việt
difference
['difrəns]
|
Hoá học
khác nhau, chênh lệch, hiệu số
Kinh tế
mức chênh lệch
Kỹ thuật
khác nhau, tính khác nhau; sai phân; hiệu; hiệu số
Sinh học
khác nhau, tính khác nhau; sai phân
Tin học
vi sai
Toán học
hiệu; hiệu số; sai phân
Vật lý
hiệu (số); sai phân; sự khác nhau
Xây dựng, Kiến trúc
sai lệch, chênh lệch, sai phân
Từ điển Anh - Anh
difference
|

difference

difference (dĭfʹər-əns, dĭfʹrəns) noun

Abbr. dif., diff.

1. The quality or condition of being unlike or dissimilar.

2. a. An instance of disparity or unlikeness. b. A degree or amount by which things differ. c. A specific point or element that distinguishes one thing from another.

3. A noticeable change or effect: Exercise has made a difference in her health.

4. a. A disagreement or controversy. b. A cause of a disagreement or controversy.

5. Discrimination in taste or choice; distinction.

6. Mathematics. a. The amount by which one quantity is greater or less than another. b. The amount that remains after one quantity is subtracted from another.

7. Archaic. A distinct mark or peculiarity.

verb, transitive

differenced, differencing, differences

To distinguish or differentiate.

Synonyms: difference, dissimilarity, unlikeness, divergence, variation, distinction, discrepancy. These nouns refer to a lack of correspondence or agreement. Difference is the most general: differences in color and size; a difference of opinion. Dissimilarity is difference between things otherwise alike or capable of close comparison: a striking dissimilarity between the personalities of the sisters. Unlikeness usually implies greater and more obvious difference: more likeness than unlikeness among children of that age. Divergence suggests an often gradually increasing difference between things originally similar: points of divergence between British and American English. Variation is difference between things of the same class or species; often it refers to modification of something original, prescribed, or typical: variations in temperature; a variation in shape. Distinction often means a difference in detail between like or related things, determinable only by close inspection: the distinction in meaning between "good" and "excellent." A discrepancy is a difference between things that should correspond or match, as a conflict in two accounts of an incident: a discrepancy between what was promised and what was done.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
difference
|
difference
difference (n)
  • change, alteration, variance, modification, transformation, metamorphosis
    antonym: consistency
  • dissimilarity, disparity, distinction, differentiation, divergence, variation, diversity, variance, discrepancy, contrast
    antonym: similarity
  • argument, dispute, disagreement, quarrel, tiff, spat, barney (UK, informal), contretemps (UK, formal)