Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
play
[plei]
|
danh từ
sự vui chơi, sự nô đùa, sự đùa giỡn; trò chơi, trò đùa
đang chơi, đang nô đùa
nói chơi (nói đùa) điều gì
chỉ là chơi, chỉ là đùa
lối chơi chữ; tài dùng chữ
lối chơi chữ, lối nói mập mờ
trò chơi trẻ con; (nghĩa bóng) trò hề, việc ngon ơ
(thể dục,thể thao) cuộc chơi; trận đấu; cách chơi, lối chơi
trận đấu bắt đầu lúc ba giờ
thắng trận đấu nhờ lối chơi hay
(nghĩa bóng) lối chơi, cách xử sự
lối chơi ngay thẳng; (nghĩa bóng) cách xử sự công bình, cách xử sự ngay thẳng
sự đánh bạc, trò cờ bạc
khánh kiệt vì cờ bạc
cờ bạc đánh to
kịch, vở kịch, vở tuồng
đi xem kịch
shakespeare's plays
những vở kịch của Sếch-xpia
sự giỡn, sự lung linh, sự lấp lánh, sự óng ánh, sự nhấp nhô, sự tung tăng
ánh trăng lấp lánh trên mặt nước
ánh sáng lung linh, ánh sáng lấp lánh
màu sắc óng ánh
sóng nhấp nhô
sự hoạt động; phạm vi hoạt động; sự vận dụng, sự sử dụng
đang hoạt động mạnh
bắt đầu hoạt động; bắt đầu có hiệu lực
phát huy
để cho tưởng tượng tự do phiêu diêu, thả hồn theo tưởng tượng
(kỹ thuật) sự chuyển vận, sự vận hành (của một bộ phận máy); sự xoay chuyển; phạm vi xoay chuyển; cách chạy
chốt phải có một khoảng xê dịch một xentimet mới được
(kỹ thuật) sự long, sự xộc xệch; chỗ long, chỗ xộc xệch; khe hở, độ hở
chỗ long ở bánh xe
sự nghỉ việc (của công nhân lúc đình công)
động từ
chơi, nô đùa, đùa giỡn
nô đùa với trẻ con, chơi với trẻ con
đùa với tình yêu
chơi, đánh (đàn...), thổi (sáo...)...
chơi bài, đánh bài
chơi cờ, đánh cờ
chơi đàn pianô, đánh đàn pianô
chơi chữ, nói mập mờ
(thể dục,thể thao) chơi, đánh, đá... (hay, dở...); chơi được (sân, bãi)
chơi hay, đánh hay, đá hay...
sân hôm nay chơi tốt
đánh bạc
đánh lớn; đánh những quân bài cao
đóng (kịch, tuồng...); biểu diễn
đóng trong một phim
to play (the part of ) Ophelia
đóng vai Ophelia
nã vào (súng); phun vào (vòi cứu hoả)
súng đạn lớn bắt đầu nã vào những bức tường thành
xe chữa cháy phun vào đám cháy
giỡn, lung linh, lấp lánh, óng ánh, lóng lánh, chập chờn, nhấp nhô
nụ cười thoáng (giỡn) trên môi
ánh trăng lấp lánh trên mặt nước
(nghĩa bóng) xử sự, ăn ở
chơi xấu, chơi ăn gian; (nghĩa bóng) xử sự không ngay thẳng, gian lận
(kỹ thuật) chạy, chuyển vận, vận hành, xoay dễ dàng... (bộ phận máy)
nghỉ việc, không làm việc (công nhân đình công)
(thể dục,thể thao) chơi, đánh, đá...
đá bóng, chơi bóng đá
chơi quần vợt, đánh quần vợt
đánh cờ
(âm nhạc) chơi, đánh, kéo, thổi...
chơi pianô, đánh đàn pianô
kéo viôlông
thổi sáo
đánh (một quả bóng), đánh ra (một quân bài); đi (một quân cờ)
đánh quả bóng vào lưới
(thể dục,thể thao) thi đấu với, đấu
đấu với đội hay nhất
đấu một trận
đánh cờ với ai
(thể dục,thể thao) chọn (ai) vào chơi...; cho (ai) vào chơi... (trong đội)
chọn ai làm người giữ gôn
đóng, đóng vai, diễn (kịch...), biểu diễn (bản nhạc...); giả làm (để đùa chơi)
to play Hamlet
đóng vai Hăm-lét
diễn một vở kịch
chúng ta hãy giả làm bộ đội
xử sự như là
trốn học
làm chơi, chơi xỏ (ai, một vố)
chơi xỏ ai một vố
nả (súng...), chiếu (đèn pha...), phun (nước)
nã súng lớn vào những bức tường thành
phun nước vào đám cháy
giật, giật dây câu cho mệt (cá)
giật dây câu cho mệt cá
chơi (cờ, bóng đá, bài...)
giả làm, làm ra bộ (để đùa chơi)
giả làm bộ đội
(nghĩa bóng) làm miễn cưỡng, làm tắc trách (việc gì)
cử nhạc đón (khách, khán giả...) vào
làm cho (ai) lộ rõ bộ mặt thật, làm cho (ai) lộ rõ nhược điểm
kích (ai... chống lại ai)
kích ai chống lại ai (để có lợi cho mình)
đánh tráo, đánh lộn sòng (cái gì...)
đánh tráo (đánh lộn sòng) cái gì với cái gì khác
(thể dục,thể thao) đấu lại để quyết định (một trận đấu hoà...)
lợi dụng
lợi dụng lòng cả tin của ai
(thể dục,thể thao) đánh bóng vào gôn bên mình ( crickê)
cử nhạc tiễn đưa
ban nhạc cử nhạc tiễn đưa khán giả ra về
( + to ) (sân khấu) đóng cốt để làm nổi bật diễn xuất (của một diễn viên khác)
đóng cốt để làm nổi bật diễn xuất của ai
(nghĩa bóng) nịnh, tân bốc
trêu chọc làm (ai) phát cáu
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lợi dụng (cái gì)
(thể dục,thể thao) chơi tận tình
như booty
đánh đàn mò (nhớ lỏm, không biết nhạc)
như card
phá hoại; làm hỏng bét cả; chơi xỏ một vố
như duck
như false
như fast
như fiddle
chơi đúng thể lệ quy định
(nghĩa bóng) chơi ngay thẳng, xử sự ngay thẳng
như knife
gieo tai hoạ, tàn phá, phá phách
triệt để lợi dụng cơ hội; sử dụng mọi phương tiện, dùng đủ mọi cách
làm lợi cho ai, làm cho ai hưởng, làm cỗ cho ai ăn
(từ lóng) lợi dụng ai một cách ti tiện
cư xử đúng phẩm cách con người
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đầu cơ chứng khoán
chơi kéo dài thời gian, làm kế hoãn binh
cố tranh thủ thời gian
Chuyên ngành Anh - Việt
play
[plei]
|
Kỹ thuật
khe hở; khoảng chạy chết; giới hạn của sai lệch; hành trình kép, chuyển động tịnh tiến đảo chiều; trò chơi, cuộc đấu
Toán học
khoảng trống; chỗ giơ; khoảng chết
Vật lý
khoảng trống; chỗ giơ; khoảng chết
Xây dựng, Kiến trúc
khe hở; khoảng chạy chết; giới hạn của sai lệch; hành trình kép, chuyển động tịnh tiến đảo chiều
Từ điển Anh - Anh
play
|

play

play (plā) verb

played, playing, plays

 

verb, intransitive

1. To occupy oneself in amusement, sport, or other recreation: children playing with toys.

2. a. Games. To take part in a game: No minors are eligible to play. b. To participate in betting; gamble.

3. To act in jest or sport: They're not quarreling in earnest, they're just playing.

4. To deal or behave carelessly or indifferently; toy. See synonyms at flirt.

5. To behave or converse in a sportive or playful way.

6. To act or conduct oneself in a specified way: play fair; an investor who plays cautiously.

7. To act, especially in a dramatic production.

8. Music. a. To perform on an instrument: play on an accordion. b. To emit sound or be sounded in performance: The band is playing.

9. To be performed, as in a theater or on television: A good movie is playing tonight.

10. To be received or accepted: a speech that played poorly with the voters.

11. To move or seem to move quickly, lightly, or irregularly: The breeze played on the water.

12. To function or discharge uninterruptedly: The fountains played in the courtyard.

13. To move or operate freely within a bounded space, as machine parts do.

verb, transitive

1. a. To perform or act (a role or part) in a dramatic performance. b. To assume the role of; act as: played the peacemaker at the conference.

2. To perform (a theatrical work) on or as if on the stage.

3. To present a theatrical performance in (a given place): The company played Detroit last week.

4. To pretend to be; mimic the activities of: played cowboy; played the star.

5. Sports & Games. a. To engage in (a game or sport): play hockey; play chess. b. To compete against in a game or sport. c. To occupy or work at (a position) in a game: Lou Gehrig played first base. d. To employ (a player) in a game or position: Let's play her at first base. e. To use or move (a card, piece, or ball) in a game or sport: play the queen of hearts. f. To make (a shot or stroke), as in tennis: played a strong backhand.

6. Games. a. To bet; wager: played five dollars on the roan horse. b. To make bets on: play the races.

7. To perform or put into effect, especially as a jest or deception: play a joke on a friend.

8. To handle; manage: played the matter quietly.

9. To use or manipulate, especially for one's own interests: He played his two opponents against each other.

10. Music. a. To perform on (an instrument): play the guitar. b. To perform (a piece) on instruments or an instrument.

11. To cause (a record or phonograph, for example) to emit recorded sounds.

12. To discharge or direct in or as if in a continuous stream: play a hose on a fire.

13. To cause to move rapidly, lightly, or irregularly: play lights over the dance floor.

14. To exhaust (a hooked fish) by allowing it to pull on the line.

noun

1. a. A literary work written for performance on the stage; a drama. b. The performance of such a work.

2. Activity engaged in for enjoyment or recreation.

3. Fun or jesting: It was all done in play.

4. Sports & Games. a. The act or manner of engaging in a game or sport: After a time-out, play resumed. The golf tournament featured expert play. b. The act or manner of using a card, piece, or ball in a game or sport: my partner's play of the last trump; his clumsy play of the rebound. c. A move or an action in a game: It's your play. The runner was thrown out in a close play.

5. Games. Participation in betting; gambling.

6. Manner of dealing with others; conduct: fair play.

7. An attempt to obtain something; a bid: a play for sympathy.

8. a. Action, motion, or use: the play of the imagination. b. Freedom or occasion for action; scope: give full play to an artist's talents. See synonyms at room.

9. Movement or space for movement, as of mechanical parts.

10. Quick, often irregular movement or action, especially of light or color: the play of color on iridescent feathers.

phrasal verb.

play along Informal

To cooperate or pretend to cooperate: decided to play along with the robbers for a while. play at

1. To participate in; engage in.

2. To do or take part in half-heartedly.

play back

To replay (a recently recorded tape, for example). play down

To minimize the importance of; make little of: played down the defect to protect the troops' morale. play off

1. Sports. a. To establish the winner of (a tie) by playing in an additional game or series of games. b. To participate in a playoff.

2. To set (one individual or party) in opposition to another so as to advance one's own interests: a parent who played off one child against another.

play on or upon)

To take advantage of (another's attitudes or feelings) for one's own interests: demagogues who play on popular fears. play out

To use up; exhaust: Our strength was played out early in the contest. play up

To emphasize or publicize: She played up her experience during the employment interview.

idiom.

in play

1. Sports. In a position to be legally or feasibly played: The ball is now in play.

2. In a position, or rumored to be in a position of possible corporate takeover: The company's stock rose in price when news stories stated that it was in play.

out of play Sports

Not in a position to be legally or feasibly played.

play ball Slang

To cooperate: The opposing attorneys refused to play ball with us.

play both ends against the middle

To set opposing parties or interests against one another so as to advance one's own goals.

play fast and loose

To behave in a recklessly irresponsible or deceitful manner: played fast and loose with the facts.

play for time

To use delaying tactics; temporize.

play games Slang

To be evasive or deceptive: Quit playing games and tell me what you want.

play in Peoria Slang

To be acceptable to average constituents or consumers: an elitist political campaign that could never play in Peoria.

play into the hands of

To act or behave so as to give an advantage to (an opponent).

play (one's) cards Informal

To use the resources or strategies at one's disposal: played her cards right and got promoted.

play possum

To pretend to be sleeping or dead.

play the field

To date more than one person.

play the game Informal

To behave according to the accepted customs or standards.

play up to

To curry favor with.

play with fire

To take part in a dangerous or risky undertaking.

play with (oneself) Vulgar Slang

To masturbate.

 

[Middle English playen, from Old English plegian.]

playabilʹity noun

playʹable adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
play
|
play
play (n)
  • production, drama, show, piece, performance, comedy, tragedy, composition, work
  • recreation, amusement, fun, diversion, sports, games, sport
    antonym: work
  • play (v)
  • occupy yourself, amuse yourself, have fun, fool around, frolic, enjoy yourself
  • joke, tease, fool around, mess around (informal), kid (informal), jest (archaic)
  • participate, take part, join in, compete, engage in, cooperate
  • perform, act, play-act, portray, star as, be, enact, personate
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]