danh từ
 sự nói dối, sự nói láo, sự nói điêu, sự dối trá; sự lừa dối, sự lừa gạt
 buộc tội ai là dối trá
 lời nói dối vô tội
 điều tin tưởng sai lầm; ước lệ sai lầm
 sùng bái một cái sai lầm
 duy trì một ước lệ sai lầm
 chứng minh là sai; đập tan (luận điệu)
 tự lừa dối mình
 vạch trần sự dối trá
 nằm, nằm nghỉ
 con tàu thả neo nằm ở bên cảng
 thung lũng nằm ở dưới chân chúng tôi
 (pháp lý) được coi là hợp lệ, được coi là hợp pháp, được pháp luật chấp nhận
 sự chống án không hợp lệ
 ngả mình (nghỉ ngơi)
 là lời giải đáp cho cái gì, là nguyên nhân của cái gì
 thói lười biếng là nguyên nhân gây ra những tội lỗi của hắn
 nằm bên, ở bên cạnh
 để dự trữ, để dành dụm; để đó chưa dùng đến
 nằm nghỉ
 chịu khuất phục
 sinh nở, ở cữ
 ngủ muộn, ngủ nướng
 (hàng hải) nằm cách xa (bờ hoặc tàu khác)
 thuộc trách nhiệm (của ai)
 ngủ đêm ngoài trời
 hoãn
 nằm liệt giừơng (vì ốm)
 rút về một nơi kín đáo; ở một nơi kín đáo
 (hàng hải) về nằm ở xưởng sửa chữa; bị loại ra không dùng được nữa
 là việc của, là quyền của
 ngủ với, ăn nằm với (ai)
 gây cảm giác khó chịu cho cái gì
 cam chịu lời chửi
 (tục ngữ) mình làm mình chịu, bụng làm dạ chịu
 không được người ta trả tiền cho mình
 làm hết sức mình
 xem sự thể ra sao, xem tình hình ra sao
 biết rõ lợi cho mình ở đâu
 trong phạm vi khả năng của tôi
 dễ dàng chấp nhận điều gì
 thời gian nặng nề trôi qua
 ẩn mình kín đáo, ẩn nấp
 đừng gợi lại những gì không hay trong quá khứ, đừng bới cứt ra mà ngửi
 có thể quy cho ai
 nằm in thin thít, nằm không nhúc nhích