danh từ
 bài thơ ngắn, bài vè ngắn
 (thơ ca) bài hát, bài ca, bài thơ
 (thơ ca) tiếng chim, hót
 vị trí, phương hướng
 đường nét (của bờ sông bờ biển)
 người phụ nữ cùng giao hợp
 cô gái dễ dãi trong quan hệ tình dục
 (từ lóng) công việc
 cái đó không phải việc của tôi
 xếp, để, đặt; sắp đặt, bố trí
 để tay lên vai ai
 đặt đứa bé nằm ngủ
 đặt nền móng cho chủ nghĩa xã hội
 bố trí một kế hoạch
 sắp đặt một âm mưu
 bày, bày biện
 bày bàn ăn
 làm xẹp xuống, làm lắng xuống, làm mất, làm hết
 mưa làm lắng bụi xuống
 làm ai hết nghi ngờ
 làm rạp xuống (cây cối), phá hỏng
 bão là rạp cả hoa màu, bão phá hỏng hoa màu
 đặt vào, dẫn đến, đưa đến (một hoàn cảnh, một tình trạng)
 cách xử sự xấu của hắn buộc tôi phải phạt hắn
 trình bày, đưa ra
 trình bày sự việc trước uỷ ban
 quy (tội), đỗ (lỗi)
 quy tất cả lỗi (trách nhiệm) vào ai
 bắt phải chịu, đánh (thuế)
 đánh thuế nặng vào cái gì
 trải lên, phủ lên
 trải thảm lên sàn
 đánh, giáng (đòn)
 giáng những đòn nặng nề
 đánh cược
 đánh cược răng...
 hướng (đại bác) về phía
 đẻ (chim)
 gà mái đẻ trứng
nội động từ
 nằm
 đánh cược
 đẻ trứng (gà)
 gác sang một bên, không nghĩ tới
 gác nỗi buồn riêng sang một bên
 dành dụm, để dành
 dành dụm tiền cho đến lúc tuổi già
 bỏ, bỏ đi
 bỏ những thói quen cũ đi
 trình bày, bày tỏ
 đặt nằm xuống, để xuống
 cất (rượu) vào kho
 hạ bỏ
 hạ vũ khí, đầu hàng
 chuyển (một miếng đất) thành đồng cỏ (để chăn nuôi)
 chuyển một miếng đất thành cánh đồng cỏ
 hy sinh
 hy sinh tính mệnh cho tổ quốc
 đánh cược, cược
 đánh cược về kết quả cuộc chạy đua
 sắp đặt, dự kiến, bắt đầu xây dựng
 bắt đầu xây dựng một đường xe lửa
 đề ra, tuyên bố; xác nhận, thừa nhận
 tôi xác nhận đó là một vấn đề rất phức tạp
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (từ lóng) nằm đợi
 dự trữ, để dành
 (thông tục) đánh, quai, đấm tới tấp
 bỏ, từ bỏ
 anh nên bỏ thuốc thì hơn
 thôi đi, mày quả là thằng dóc láo!
 cho ai nghỉ việc
 đánh, giáng đòn
 giáng cho ai những đòn nặng nề
 rải lên, phủ lên, quét lên
 phủ một lượt vữa, phủ vữa lên
 đặt ống (dẫn hơi, dẫn nước...); đặt đường dây (điện)
 sắp đặt, bố trí (theo sơ đồ)
 trình bày, phơi bày, đưa ra
 trải ra
 liệm (người chết)
 tiêu (tiền)
 (từ lóng) giết
 dốc sức làm
 nổ lực, dốc hết sức làm (cái gì)
 trải lên, phủ lên
 trữ, để dành
 đánh tứ phía
 gửi xương, gửi xác ở đâu
 bắt giữ, cầm tù
 nắm chặt, giữ chặt, không cho chạy thoát
 xếp củi để đốt
 đánh giá cao ai
 nắm chặt, giữ chặt, tóm, bắt
 lợi dụng
 đệ đơn kiện ai
 đặt hy vọng vào
 tách vỏ ra
 bao vây
 nhấn mạnh
 chôn
 làm cho (ai) phải chịu ơn
 bắt buộc (ai) phải