ngoại động từ
 trát vữa (tường...); trát thạch cao
 phết đầy, dán đầy, bôi đầy, làm dính đầy
 cái rương dán đầy nhãn
 (nghĩa bóng) khen ai quá mức, tân bốc ai
 bó bột (vết thương) bằng thuốc cao
 ( + down ) dán thuốc cao, đắp thuốc cao (một cái nhọt...); dán lên, đắp lên  ốp tóc xuống
 bồi thường, đền (một vết thương...)
 xử lý (rượu) bằng thạch cao (cho bớt chua)
 trát kín (một kẽ hở...)