tính từ
 chậm, muộn, trễ
 đi học trễ
 đi làm muộn
 sự hối hận muộn mằn
 chuyến bay của tôi chậm một giờ
 vì trời rét, năm nay thu hoạch muộn
 người dậy muộn
 đã chết, quá cố
 người mẹ quá cố của họ
 cựu, nguyên
 cựu chủ tịch hội đồng quản trị cũng đến dự cuộc họp
 vào cuối ngày hoặc đêm, hoặc một thời gian hoặc một loạt...
 đến một thời điểm rất khuya
 cuối thế kỷ hai mươi
 cuối những năm 1990
 cuối năm 1998
 vào cuối buổi chiều
 vào cuối mùa hè
 cô ta lấy chồng vào cuối những năm tuổi hai mươi
 những bản tứ tấu cuối đời của Beethoven
 một ngôi nhà có từ cuối thời nữ hoàng Victoria
 (nhất là trong dạng so sánh cao nhất) gần đây, mới đây
 đã có nhiều cuộc xung đột xảy ra trước vụ rắc rối gần đây nhất
 sự say mê/mốt/thời thượng mới nhất
 cô ta luôn ăn mặc theo mốt mới nhất
 cuốn tiểu thuyết gần đây nhất của bà ta
 trong thời gian bất ổn về chính trị gần đây
 chậm nhất là..., trễ nhất là....., muộn nhất là.....
 tôi phải làm xong bài tập này chậm nhất là vào lúc nửa đêm
 hành khách phải làm thủ tục chậm nhất là một giờ trước khi bay
 đi ngủ trễ, ngủ muộn
 phục thiện bản thân mình thì không lúc nào gọi là muộn cả
phó từ
 muộn, trễ, chậm
 đêm qua tôi thức khuya
 dậy trễ, dậy muộn
 về nhà muộn
 vào lúc đêm khuya
 vào cuối một thời kỳ
 chuyện này xảy ra vào cuối thế kỷ trước - đích xác là năm 1895
 mãi đến cuối thập niên 1950, bệnh lao phổi vẫn còn là một mối đe doạ
 mãi đến cuối đời ông ta mới trở thành một tác giả
 muộn còn hơn không đến, có còn hơn không
 quá trễ, quá muộn
 bây giờ nói anh muốn lo cho mẹ thì đã quá muộn, vì mẹ đâu còn nữa
 trước sau gì cũng..., sớm muộn gì cũng.....
 vào một thời điểm hoặc giai đoạn sau
 vài ngày sau đó
 thoạt đầu mọi việc đều trôi chảy, nhưng về sau thì chúng tôi gặp rắc rối