danh từ
 vật được cho vì một mục đích đặc biệt; tài trợ; trợ cấp
 học bổng
 cho ai một khoản trợ cấp nghiên cứu
 anh có thể được một khoản trợ cấp để sửa chữa/cho việc sưa chữa nhà của anh
 (pháp lý) sự chuyển nhượng bằng khế ước
ngoại động từ
 đồng ý cho hoặc cho phép (điều yêu cầu); ban cho; chấp nhận
 gia ơn, ban ơn
 cho phép ai làm việc gì
 chấp nhận lời thỉnh cầu
 bộ trưởng cho phép các nhà báo phỏng vấn
 ban cái gì cho ai một cách chính thức hoặc hợp pháp; cấp
 những mảnh đất này đã được cấp vĩnh viễn cho gia đình chúng tôi
 bà ta được cấp một khoản lương hưu
 đồng ý hoặc chấp nhận (cái gì là thật); công nhận
 công nhận điều ai nói là thật
 tôi thừa nhận là hắn bị ốm, nhưng điều đó không bào chữa cho hắn được
 tôi đồng ý với anh rằng cô ta là người đàn bà khôn khéo, song tôi chẳng muốn làm việc cho cô ta
 cho điều gì là đúng, cho điều gì là hiển nhiên
 tôi cứ coi như là anh đọc cuốn sách này rồi
 cho là điều dĩ nhiên
 Hắn chẳng bao giờ khen vợ : Hắn cho đó là chuyện đương nhiên