Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
grant
[grɑ:nt]
|
danh từ
vật được cho vì một mục đích đặc biệt; tài trợ; trợ cấp
học bổng
cho ai một khoản trợ cấp nghiên cứu
anh có thể được một khoản trợ cấp để sửa chữa/cho việc sưa chữa nhà của anh
(pháp lý) sự chuyển nhượng bằng khế ước
ngoại động từ
đồng ý cho hoặc cho phép (điều yêu cầu); ban cho; chấp nhận
gia ơn, ban ơn
cho phép ai làm việc gì
chấp nhận lời thỉnh cầu
bộ trưởng cho phép các nhà báo phỏng vấn
ban cái gì cho ai một cách chính thức hoặc hợp pháp; cấp
những mảnh đất này đã được cấp vĩnh viễn cho gia đình chúng tôi
bà ta được cấp một khoản lương hưu
đồng ý hoặc chấp nhận (cái gì là thật); công nhận
công nhận điều ai nói là thật
tôi thừa nhận là hắn bị ốm, nhưng điều đó không bào chữa cho hắn được
tôi đồng ý với anh rằng cô ta là người đàn bà khôn khéo, song tôi chẳng muốn làm việc cho cô ta
cho điều gì là đúng, cho điều gì là hiển nhiên
tôi cứ coi như là anh đọc cuốn sách này rồi
cho là điều dĩ nhiên
Hắn chẳng bao giờ khen vợ : Hắn cho đó là chuyện đương nhiên
Chuyên ngành Anh - Việt
grant
[grɑ:nt]
|
Hoá học
sự nhượng (quyền thăm dò)
Kinh tế
tặng vật
Kỹ thuật
sự (trợ, phụ) cấp; tặng vật
Xây dựng, Kiến trúc
sự cấp
Từ điển Anh - Anh
grant
|

grant

grant (grănt) verb, transitive

granted, granting, grants

1. To consent to the fulfillment of: grant a request.

2. To accord as a favor, prerogative, or privilege: granted the franchise to all citizens.

3. a. To bestow; confer: grant aid. b. To transfer (property) by a deed.

4. To concede; acknowledge: I grant the genius of your plan, but you still will not find backers.

noun

1. The act of granting.

2. a. Something granted. b. A giving of funds for a specific purpose: federal grants for medical research.

3. Law. a. A transfer of property by deed. b. The property so transferred. c. The deed by which the property is so transferred.

4. One of several tracts of land in New Hampshire, Maine, and Vermont originally granted to an individual or a group.

 

[Middle English granten, from Old French granter, variant of creanter, from Vulgar Latin *crēdentāre, to assure, from Latin crēdēns, crēdent- present participle of crēdere, to believe.]

grantʹable adjective

grantʹer noun

Synonyms: grant, vouchsafe, concede, accord, award. These verbs mean to give as a favor, prerogative, or privilege. Grant usually implies that the giver is in a higher position, as one of authority, than the receiver and that he or she acts out of justice, mercy, or generosity: granted the petitioner's request; granting permission. Vouchsafe emphasizes more strongly the giver's superior position and connotes condescension: won't vouchsafe an answer to your question. Concede usually implies giving reluctantly in response to a strong claim: had to concede the mayor's incorruptible honesty. Accord and award suggest that what is granted is proper, merited, or appropriate: must accord the senator the respect she is due; hopes to be awarded a stipend for further research.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
grant
|
grant
grant (n)
funding, scholarship, endowment, allowance, contribution, donation, award, gift, bequest
grant (v)
  • allow, permit, concede, agree to, consent to, approve of, go along with, admit
    antonym: prohibit
  • give, accord, confer (formal), award, sign over, cede (formal), present, bestow (formal)