danh từ
 sự tán dương; sự ca ngợi; lời ca ngợi; lời tán dương
 được ca ngợi; được ca tụng
 tính cách anh hùng tuyệt vời (không đủ lời để khen ngợi)
 được hàng xóm ca ngợi vì đã hết lòng giúp đỡ người nghèo
 đọc diễn văn ca ngợi cuộc đời và sự nghiệp của một nhà ái quốc
 ca ngợi ai; ca ngợi cái gì
 nhiệt liệt khen ngợi ai/cái gì
 chỉ trích khéo léo (bằng cách không ca ngợi đúng mức)
 sự thờ phụng ( Chúa); lòng tôn kính ( Chúa)
 bài ca tôn vinh Chúa
 Đội ơn ( Chúa)
ngoại động từ
 khán giả truyền hình đã khen ngợi phim tài liệu đó
 tán dương lên tận mây xanh
 họ khen các diễn viên đó gắn bó với dân tộc Việt Nam
 tôn kính, ca ngợi ( Chúa) trong lời cầu nguyện, thờ phụng