Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
cost
[kɔst]
|
danh từ
giá phải trả cho một cái gì; chi phí
chi phí sửa xe cao
chi phí cần thiết cho việc mở một doanh nghiệp
bà ấy xây nhà không cần biết tốn kém bao nhiêu
cắt giảm chi phí
giá sinh hoạt
chỉ số giá sinh hoạt
cái được dùng, cần đến hoặc cho để đạt được cái gì; sự cố gắng, sự mất mát hoặc hy sinh; sự hao phí
sự hao tổn về thời gian và sức lao động
trận đánh thắng với cái giá của nhiều sinh mạng
( costs ) (pháp lý) án phí
nộp 50 đô la tiền phạt và 50 đô la án phí
bằng bất cứ giá nào
với sự mất mát hoặc thiệt hại của bản thân
những nốt đốt của ong bắp cày là trầm trọng, tôi biết qua kinh nghiệm bản thân (vì tôi từng bị chúng đốt rồi)
(nói về hàng hoá) theo giá vốn
hàng bán theo giá vốn
bao gồm sự mất mát hoặc hy sinh cái gì
chị ấy cứu nó khỏi chết đuối, nhưng với cái giá chị ấy phải hy sinh tính mạng của mình
xem count
sống bám vào ai, sống nhờ vào ai
động từ, thì quá khứ và động tính từ quá khứ vẫn là cost
có thể mua được với giá là; yêu cầu phải trả tiền là
mấy cái ghế này giá 40 đô la một cái
cái này giá bao nhiêu?
giá đắt quá
tôi mua chiếc xe đạp ấy mất 200 USD
để cho xe chạy, (họ) phải chi 5000 đô la một năm
đòi hỏi
soạn từ điển đòi hỏi mất nhiều thời gian và công phu
hành vi vô trách nhiệm của cô ấy khiến bố cô ấy phải nhiều đêm mất ngủ
dẫn đến sự mất mát (cái gì)
lái xe ẩu có thể phải trả giá bằng tính mạng đấy
bà ta phải trả giá cho vụ bê bối bằng cả sự nghiệp của mình
(thương nghiệp) ước tính giá phải trả cho một mặt hàng hoặc dịch vụ trên cơ sở các chi phí để làm ra hoặc thực hiện nó
dự án này đã ước tính tổng chi phí chưa?
tốn kém cho ai
anh có thể lấy kiểu sang trọng nếu anh thích, nhưng tốn kém cho anh đấy
xem earth
(nghĩa bóng) khiến ai phải trả giá đắt
ước tính chi phí của cái gì
Chuyên ngành Anh - Việt
cost
[kɔst]
|
Hoá học
chi phí, phí tổn, giá thành
Kinh tế
chi phí; giá thành
Kỹ thuật
chi phí, phí tổn, giá thành
Sinh học
chi phí
Tin học
chi phí
Toán học
chi phí, phí tổn; giá
Xây dựng, Kiến trúc
giá, giá thành
Từ điển Anh - Anh
cost
|

cost

cost (kôst) noun

1. An amount paid or required in payment for a purchase; a price.

2. The expenditure of something, such as time or labor, necessary for the attainment of a goal. See synonyms at price.

3. costs Law. The charges fixed for litigation, often payable by the losing party.

noun, attributive.

Often used to modify another noun: cost consciousness; cost overruns.

verb

cost, costing, costs

 

verb, intransitive

To require a specified payment, expenditure, effort, or loss: It costs more to live in the city.

verb, transitive

1. To have as a price.

2. To cause to lose, suffer, or sacrifice: Participating in the strike cost me my job.

3. past tense and past participle costed To estimate or determine the cost of: The accountants costed out our expenses.

 

[Middle English, from Old French, from coster, to cost, from Latin cōnstāre, to be fixed, cost. See constant.]

costʹless adjective

costʹlessness noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
cost
|
cost
cost (n)
  • price, charge, rate, fee, price tag, asking price, total
  • budget, amount, outlay, expenditure, expense, outgoings
  • effort, suffering, detriment, loss, expense, sacrifice, damage (informal), harm
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]