Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
tone
[toun]
|
danh từ
tiếng
tiếng đập của tim (khi bác sĩ nghe)
tiếng âm vang của giọng nói người diễn thuyết
âm thanh chói tai của chuông báo động
giọng (lối diễn đạt trong khi nói)
nói giọng giận dữ/nôn nóng/khẩn khoản
giọng ra lệnh, quở trách, hối hận
đừng có nói với tôi bằng cái giọng đó
âm thanh (do một nhạc cụ phát ra)
tiếng viôlông êm dịu
tinh thần chung, đặc điểm chung của cái gì
nhìn chung, giọng văn của cuốn sách là mỉa mai
tạo không khí chung cho cuộc họp bằng bài phát biểu hoà giải
hạ thấp/nâng cao khí thế của cuộc nói chuyện, ý nghĩa của một dịp, uy tín của một tổ chức
(âm nhạc) quãng trưởng
màu nhẹ, sắc thái (của màu sắc); mức độ (của ánh sáng)
chiếc thảm có tông màu nâu và da cam
tác động chung của màu sắc (sáng và tối)
bức tranh có sắc ấm cúng
sự rắn chắc hoàn hảo của cơ thể
hồi phục sức khoẻ
suy nhược
(nghĩa bóng) vẻ, phong thái
vẻ tao nhã
tín hiệu nghe thấy trên đường dây điện thoại
tín hiệu đó có nghĩa là số điện thoại đó đang bận
sự lên, xuống giọng; thanh điệu
Trong câu 'Are you ill? ' thường có sự lên giọng ở 'ill', còn ở câu 'He's ill' thường có sự xuống giọng ở 'ill'
ngoại động từ
làm cho có giọng riêng
làm cho có sắc điệu
(âm nhạc) so dây (đàn)
nội động từ
hoà hợp, ăn nhịp
những bức màn hoà hợp với tấm thảm
bớt gay gắt; làm cho dịu, làm cho đỡ gay gắt
lời xin lỗi làm cho cơn giận của anh ta dịu đi
làm cho (màu sắc) dịu đi
khoẻ lên, mạnh lên; làm cho mạnh lên, làm cho khoẻ ra
sự tập luyện làm cho bắp thịt khoẻ ra
làm cho (màu) tươi lên; làm cho (tính chất) đậm nét hơn
Chuyên ngành Anh - Việt
tone
[toun]
|
Kỹ thuật
âm; trương lực
Tin học
âm sắc
Toán học
âm, tông
Vật lý
âm, tông
Từ điển Anh - Anh
tone
|

tone

tone (tōn) noun

1. Music. a. A sound of distinct pitch, quality, and duration; a note. b. The interval of a major second in the diatonic scale; a whole step. c. A recitational melody in a Gregorian chant.

2. a. The quality or character of sound. b. The characteristic quality or timbre of a particular instrument or voice.

3. a. The pitch of a word used to determine its meaning or to distinguish differences in meaning. b. The particular or relative pitch of a word, phrase, or sentence.

4. Manner of expression in speech or writing: took an angry tone with the reporters.

5. A general quality, effect, or atmosphere: a room with an elegant tone.

6. Color. a. A color or shade of color: light tones of blue. b. Quality of color: The green wallpaper had a particularly somber tone.

7. The general effect in painting of light, color, and shade.

8. Physiology. a. The normal state of elastic tension or partial contraction in resting muscles. b. Normal firmness of a tissue or an organ.

verb

toned, toning, tones

 

verb, transitive

1. To give a particular tone or inflection to.

2. To soften or change the color of (a painting or photographic negative, for example).

3. To sound monotonously; intone.

verb, intransitive

1. To assume a particular color quality.

2. To harmonize in color.

phrasal verb.

tone down

To make less vivid, harsh, or violent; moderate. tone up

To make or become brighter or more vigorous.

 

[Middle English ton, from Old French, from Latin tonus, from Greek tonos, a stretching.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
tone
|
tone
tone (n)
  • quality, manner, character, attitude, tendency, nature, air
  • sound, pitch, quality, timbre
  • character, atmosphere, feel, ambiance
  • shade, color, hue, tint, tinge
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]